Từ loắt choắt, từ bé bỏng, từ nhỏ có đồng nghĩa ko? Nếu ko thì từ nào khắc loại
Xếp các từ sau thành nhóm từ đồng nghĩa: chết, ngồn, loắt choắt, hi sinh, đớp, bé bỏng, nhỏ, toi mạng, ăn, nhỏ xíu, chén, tí hon
Các bạn và thầy cô trả lời cho em nha!
-chết ,hi sinh,toi mạng
-loắt choắt,bé bỏng ,nhỏ,nhỏ xíu
-đớp,ăn,chén
Hãy xếp các từ dưới đây thành những nhóm từ đồng nghĩa chết, hy sinh, tàu hỏa,xe lửa, máy bay, ăn,xơi, nhỏ bé rộng, rộng rãi,bao la,quy tiên,phi cơ, ngốn,loắt choắt, bé bỏng, mênh mông
chết-hi sinh
tàu hỏa-xe lửa
bao la-mênh mông
nhỏ bé-bé bỏng
may bay-phi cơ
ăn xơi-ngốn
quy tiên- loắt choắt
( ko chắc)
Các từ đồng nghĩa :
- chết, hi sinh, quy tiên
- tàu hỏa, xe lửa
- máy bay, phi cơ
- ăn, xơi, ngốn
- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt
- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông
Ko bt có đúng ko
+ Chết,hy sinh,quy tiên.
+Tàu hỏa,xe lửa.
+Máy bay,phi cơ.
+Ăn,xơi,ngốn.
+Nhỏ bé,loắt choắt,bé bỏng.
+Rộng,rộng rãi,bao la,mênh mông.
1 ) Hãy xếp các từ sau đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa :
Chết , hi sinh , tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , ăn , xơi , nhỏ bé , rộng , rộng rãi , bao la , toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ , tàu bay , ngốn , đớp , loắt choắt , bé bỏng , bát ngát , mênh mông
Theo em những từ đồng nghĩa tên những nhóm từ nào là đồng nghĩa hoàn toàn và nhóm từ nào đồng nghĩa không hoàn toàn ?
trả lời được mỗi ngày tích 2 like
________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________
1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt
2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.
_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________
1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng
2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau
3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng
4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.
từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]
từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][, nhỏ bé, bé bỏng, loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát mênh mông]
Sắp xếp các từ dưới đây thành từng nhóm từ đồng nghĩa: chết, hi sinh, tàu hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa
- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ
- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Hãy chọn ra từng nhóm từ đồng nghĩa trong các từ sau:
Chết, hi sinh, tàu hỏa, xe hỏa, máy bay, ăn, xơi, nhỏ, bé, rộng, rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên, xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn, đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông.
Nhóm các từ đồng nghĩa là:
- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên
- Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa
- Máy bay, tàu bay
- Ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông
- Phi cơ
Các từ đồng nghĩa:
Chết = hi sinh = toi mạng = quy tiên
Tàu hỏa = xe hỏa = xe lửa
Máy bay, tàu bay
Ăn, xơi, ngốn, đớp
Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông
Phi cơ
Xếp các từ dưới dây vào các nhóm đồng nghĩa :
Chết,nhỏ,bé,nước nhà,bé bỏng,tổ quốc,toi mạng,hi sinh,đất nước,loắt choắt,sông núi,quy tiên,giang sơn,nhỏ,non sông,nhỏ xíu,đất nước.
Xếp các từ dưới dây vào các nhóm đồng nghĩa :
Nhóm 1: Chết , toi mạng , hi sinh , quy tiên
Nhóm 2: Nhỏ , bé , bé bỏng , loắt choắt , nhỏ ,nhỏ xíu
Nhóm 3: Nước nhà , tổ quốc , đất nước , sông núi , non sông , đất nước
k cho mk nha
Nhóm 1: chết, toi mạng, hi sinh, quy tiên.
Nhóm 2: nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt, nhỏ, nhỏ xíu.
Nhóm 3: Nước nhà, tổ quốc, đất nước, sông núi, giang sơn, non sông, đất nước.
##học tốt##
@Lil Nấm thiếu từ giang sơn
Câu 3: Trong câu “Chú bé loắt choắt”, nếu thay tu “loắt choắt” bằng từ “nhỏ nhắn” thì có được không? Vì sao?
Không, vì từ ''loắt choắt'' chỉ dáng người nhỏ bé nhưng nhanh nhẹn, hoạt bát, khi thay từ ''nhỏ nhắn'' sẽ làm mất sự chân thật của dáng người nhân vật.
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
Nhóm các các từ đồng nghĩa là :
- Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên
- Tàu hoả, xe hoả, xe lửa
- Máy bay, tàu bay, phi cơ
- Ăn, xơi, ngốn, đớp
- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng
- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông
Bài 8 : Hãy xếp các từ dưới đây thành từng nhóm đồng nghĩa
- Chết, hy sinh, tàu hoả , xe hoả, máy bay, ăn , xơi, nhỏ, bé, rộng , rộng rãi, bao la, toi mạng, quy tiên , xe lửa, phi cơ, tàu bay, ngốn , đớp, loắt choắt, bé bỏng, bát ngát, mênh mông
chết,hy sinh,toi mạng,quy tiên.
tàu hoả,xe hoả,xe lửa.
máy bay,phi cơ,tàu bay.
ăn,xơi,ngốn,đớp.
nhỏ,bé,loắt choắt,bé bỏng.
rộng,rộng rãi,bao la,bát ngát,mênh mông.
câu trả lời đây nhé.