Hãy điền các cụm từ : sự khác biệt, dòng điện, đất, vật dẫn vào các chỗ trống thích hợp của đoạn văn .
(Trang 38, sách vnen )
C. Luyện tập ( sách vnen trang 135)
2) Luyện tập sử dụng từ:
a) Nối cột A và cột B để xác định những lỗi dùng từ sai trong các câu sau:.........................
b) Đoạn thơ sau đã lược đi một số từ. Em hãy lựa chọn các từ phù hợp trong số các từ ngữ: " thầm thì, thủ thỉ, vàng, chói chang, chận trời, bầu trời" để điền vào chỗ trống:...........................
a) 1d
2a
3c
4e
5b
b) mang theo truyện cổ tôi đi
nghe trong cuộc sống thầm thì tiếng xưa
vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi
đời ông cha với đời tôi
nhue con sông với chân trời đã xa
(1)- d
(2)- c
(3)-a
(4)-e
(5)-b
chúc bạn học giỏi nhé , thân __Hồng Hoa ___FM05__2005
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu a ⋮ 15 và b ⋮ 15 thì 15 là ... của a và b.
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung) vào chỗ trống: Nếu 8 ⋮ a và 8 ⋮ b thì 8 là ... của a và b
Dùng các từ thích hợp như lực đẩy, lực kéo, lực hút, lực nén, lực uốn, lực nâng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây: - Để nâng một tấm bê tông nặng từ mặt đất lên, cần cẩu đã phải tác dụng vào tấm bê tông một ……(1)…… (H 6.1a) - Trong khi cày, con trâu đã tác dụng vào cái cày một ……(2)…… - Con chim đậu vào một cành cây mềm, làm cho cành cây bị cong đi. Con chim đã tác dụng lên cành cậy một ……(3)…… (H 6.1c) - Khi một lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một …(4)….. (H 6.1b) A (1)- lực nâng; (2)- lực đẩy; (3)- lực uốn; (4)- lực kéo. B (1)- lực kéo; (2)- lực đẩy; (3)- lực uốn; (4)- lực nâng. C (1)- lực nâng; (2)- lực kéo; (3)- lực uốn; (4)- lực đẩy. D (1)- lực kéo; (2)- lực nâng; (3)- lực đẩy; (4)- lực uốn.
a, lực nâng
b , lực kéo
c, lực uốn
d, lực đẩy
mong bạn tick
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN) vào chỗ trống:
a = 15a' (a' ∈ N)
b = 15b' (b' ∈ N)
15 là ... của a và b.
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN) vào chỗ trống:
45 = ax (x ∈ N) ;
45 = by (y ∈ N) ;
45 là ... của a và b.
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN) vào chỗ trống:
a = 15a' (a' ∈N) ;
b = 15b' (b' ∈ N) ;
ƯCLN (a'; b') = 1
15 là ... của a và b.
1/Em hãy tìm các tiếng chứa vần ươ hoặc ưa và điền vào chỗ trống thích hợp trong các câu thành ngữ ,tục ngữ sau :
- ....................... dầm thấm lâu.
- Nắng tốt .................. , mưa tốt lúa .
2/ Em hãy gạch dưới các từ đồng âm có ý chơi chữ trong những câu sau và nêu cách hiểu của em về nghĩa của mỗi từ :
- Trăm thứ than , than thân không ai quạt .
- Ba gian nhà trống im tiếng trống.
mưa dầm thắm lâu
nắng tốt dưa mua tốt lúa
kích cho mình nha
I.
1. Mưa dầm thấm lâu
2. Nắng tốt dưa mưa tốt lúa
II.
Từ than(1) nghĩa là than nấu
Từ than(2) nghĩa là than thở
Từ trống(1) nghĩa là trông vắng
Từ trống (2) nghĩa là tróng dùng để đánh
Điền các từ thích hợp (ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN) vào chỗ trống:
45 = ax (x ∈ N) ;
45 = by (y ∈ N) ;
ƯCLN(x, y) = 1 ;
45 là ... của a và b.