R = 20; uL(t) = 10sin1000t ( V ); i(t) chậm pha so với e(t) 1 góc 30 độ. biên độ của áp trên L bằng 2 lần biên dộ áp trên C. Xác định L và C
các phần tử mạch nối tiếp nhau
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U 0 và U 0 L . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng + 0 , 5 U 0 và điện áp tức thời trên L bằng + U oL / 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là π 12
B. . sớm pha hơn dòng điện là π 6
C. trễ pha hơn dòng điện là π 12
D. trễ pha hơn dòng điện là π 6
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là
U
0
và
U
0
L
. Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng
+
0
,
5
U
0
và điện áp tức thời trên L bằng
+
U
0
L
/
2
. Điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha hơn dòng điện là 5 π / 12 .
B. Sớm pha hơn dòng điện là π / 6
C. Trễ pha hơn dòng điện là π / 12
D. Trễ pha hơn dòng điện là π / 6 .
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U 0 và U 0 L . Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB bằng + 0 , 5 U 0 và điện áp tức thời trên L bằng + U 0 L 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là π 12
B. sớm pha hơn dòng điện là π 6
C. trễ pha hơn dòng điện là π 12
D. trễ pha hơn dòng điện là π 6
Đoạn mạch xoay chiều theo đúng thứ tự R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha là φ so với cường độ dòng điện tức thời qua mạch và biên độ điện áp trên R là U 0 R . Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là U L C và điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở R là U R thì
A. U 0 R = u L C cos φ + u R sin φ
B. U 0 R = u L C sin φ + u R cos φ
C. ( u L C ) 2 + ( u R tan φ ) 2 = ( U 0 R ) 2
D. ( u R ) 2 + ( u L C tan φ ) 2 = ( U 0 R ) 2
Mạch có R,L,C mắc nối tiếp, biết R=50Ω ; L=\(\dfrac{1}{\pi}\) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều \(u=220\sqrt{2}cos100\pi t\left(V\right)\)
Xác định C để điện áp cùng pha với cường độ dòng điện?
\(Z_L=\omega L=\dfrac{1}{\pi}\cdot100\pi=100\Omega\)
Để \(u;i\) cùng pha \(\Rightarrow\varphi=0\) do \(\varphi_u=0\).
\(tan\varphi=tan0=0\)
Mà \(tan\varphi=\dfrac{Z_L-Z_C}{R}=0\)
\(\Rightarrow Z_C=Z_L=100\Omega\)
Mặt khác: \(Z_C=\dfrac{1}{\omega C}\Rightarrow C=\dfrac{1}{\omega\cdot Z_C}=\dfrac{1}{100\pi\cdot100}=\dfrac{10^{-4}}{\pi}\left(C\right)\)
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ điện C. Biết độ lệch pha giữa điện áp u A B và dòng điện qua mạch là 30 ° . Tại thời điểm t, điện áp tức thời hai điểm AM có độ lớn 50 V, điện áp giữa hai điểm MB có độ lớn là V. Biên độ điện áp giữa hai điểm AM gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 182 V.
B. 87 V.
C. 100 V.
D. 158 V.
u A M U 0 A M 2 + u M B U 0 M B 2 = 1 ⇔ 50 U 0 A M 2 + 50 3 U 0 M B 2 = 1 1
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB tần số 50 Hz gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Biên độ của điện áp giữa hai đầu đoạn AB và trên L lần lượt là U 0 và U 0 L . Ở thời điểm t 1 điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB bằng + 0 , 5 U 0 và sau khoảng thời gian ngắn nhất 1/400 s điện áp tức thời trên L bằng + U oL / 2 . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha hơn dòng điện là π 12
B. sớm pha hơn dòng điện là π 6
C. trễ pha hơn dòng điện là π 12
D. trễ pha hơn dòng điện là π 6
Mạch điện xoay chiều nối tiếp AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C (R, L, C khác 0 và hữu hạn). Ở thời điểm t điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AB và điện áp tức thời trên C mới đạt đến nửa giá trị biên độ tương ứng. Điện áp
hai đầu đoạn mạch
A. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π 4 .
B. Sớm pha hơn cường độ dòng điện là π 6 .
C. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π 4 .
D. Trễ pha hơn cường độ dòng điện là π 6
Đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Gọi u L , u c , u R lần lượt là điện áp tức thời trên L, C và R. Tại thời điểm t 1 các giá trị tức thời u L ( t 1 ) = - 10 3 V , u c ( t 1 ) = 30 3 V , u R ( t 1 ) = 15 V . Tại thời điểm t 2 các giá trị tức thời u L ( t 2 ) = 20 V , u c ( t 2 ) = - 60 V , U R ( t 2 ) = 0 V . Tính biên độ điện áp đặt vào hai đầu mạch AB?
A. 50 V
B. 60 V
C. 40 V
D. 40 3 V
Chọn A
u R = U OR cos ω t ; u L = U 0 L cos ω t + π 2 ; u C = U 0 C cos ω t - π 2 t = t 1 ⇒ u R = 0 u L = - U OL = - 20 ( V ) u C = - U OC = - 60 ( V ) ⇒ U 0 L = 20 ( V ) U OC = 60 ( V ) t = t 2 ⇒ u R = 60 cos ω t 2 + π 2 = - 10 3 ( V ) → ω t 1 = π 3 u R = U OR cos ω t 1 = 15 ⇒ U OR · 1 2 = 15 ⇒ U OR = 30 ( V ) U 0 = U OR 2 + U 0 L - U 02 2 = 50 ( V )