Có những từ nào đồng nghĩa với "nguồn gốc"?
Những từ nào đồng nghĩa với từ nguồn gốc ?
Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: nguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...
Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc , cội nguồn .
đọc các câu sau và thực hiện các nhiện vụ nêu bên dưới :
người việt nam ta - con cháu vua hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình , thường xưng là con rồng cháu tiên
a, các từ nguồn gốc , con cháu thuộc kiểu cáu tạo từ nào ?
b, tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên
c, tìm thêm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên
c, tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà , .....
a.từ ghép
b.ông cha,tổ tiên,cội nguồn,...
c.chị em,dì cháu,bạn bè,...
a) Các từ nguồn góc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.
b) Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: tổ tiên, cội nguồn,....
c) tổ tiên, cội nguồn,...
d) cha mẹ, chú cháu, chú dì, cậu mợ, bà cháu,...
a) Từ ghép tổng hợp.
b) Cội nguồn, gốc gác,...
c) cô chú, anh em, chị em,...
Đọc câu sau và thực hiện yêu cầu bên dưới:
[...] Người Việt Nam ta - con cháu vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường xưng là con Rồng, cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên.
c) Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu: con cháu, anh chị, ông bà...
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
c, Những từ ghép có quan hệ theo kiểu thân thuộc: con cháu, anh chị, vợ chồng, anh em, cô dì, chú bác, chị em…
Cho câu văn sau: " Người Việt Nam ta-con cháu vua Hùng-khi nhắc đến nguồn gốc của mình, thường tự xưng là con Rồng cháu Tiên."
a. các từ " nguồn gốc", " con cháu " thuộc kiểu từ ghép nào?
b. Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ "nguồn gốc" trong câu trên.
Ý đề bài câu a là các từ " nguồn gốc " , " con cháu " thuộc kiểu từ ghép đẳng lập hay chính phụ
Chứ ai cũng biết đó là từ ghép rồi
a các từ ghép đẳng lập
b xuất xứ, cội nguồn, gốc rễ
hok tốt ~
a, Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
b, Những từ đồng nghĩa với nguồn gốc: gốc gác, nguồn cội, cội nguồn
#HT#
Định số tiếng trong hai từ nguồn gốc và con cháu. Các tiếng trong mỗi từ có quan hệ với nhau về nghĩa hay về âm?
- Từ nguồn gốc thuộc kiểu cấu tạo gì?
-Từ con cháu thuộc kiểu cấu tạo gì?
-Từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc trong câu trên là những từ gì?
-các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc cho kiểu con cháu, anh chị, ông bà là những từ gì?
Trả lời:
- Số tiếng trong hai từ nguồn gốc và con cháu là hai tiếng. Các tiếng trong mỗi từ có quan hệ với nhau về nghĩa.
- Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu từ ghép.
- Những từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: cội nguồn, gốc tích, ...
- Các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu con cháu, anh chị, ông bà: anh em, cậu mợ, cô dì, chú bác, ...
người việt nam ta - con cháu vua hùng _ khi nhắc đến nguồn gốc của mik , thường xưng là con rồng cháu tiên
A, các từ nguồn gốc , con cháu ruột thuộc kiểu cấu tạo gì
B, tìm những từ đồng nghĩa với nguồn gốc trong câu
C, Tìm thêm các từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc theo kiểu : con cháu , anh chị , ông bà...
A, Truyền thuyết
B,cội nguồn, gốc gác, gốc rễ, . . .
C,Chú cháu,bố mẹ, cậu gì, . . .
A, Từ ghép
B, cội nguồn, gốc rễ, gốc gác,....
C, cậu mợ, cô dì, chú bác,..
Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc
Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: nguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...
Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc.
Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc: nguồn cội, cội nguồn, gốc gác, ...
Từ cội nguồn đồng nghĩa với từ nguồn gốc