Những câu hỏi liên quan
Lynn D
Xem chi tiết
Trịnh Quỳnh
13 tháng 3 2019 lúc 18:48

1. The older you get, the more you are understanding

2. The younger you are, the more quickly you learn

3. The earlier we start, the better it is

4. The bigger a supermarket is, the wider the choice is wide

5. The more you learn, the more you know a lot about the world

6. The more we practice a language, the more fluently we can speak

7. The more he plays sport, the healthier he looks

8. The higher the humidity is, the more uncomfortable people feel

Bình luận (0)
Lê Thị Hồng Ngát
Xem chi tiết
Linh Diệu
18 tháng 8 2017 lúc 14:47

Ex3:Complete each sentence using information in bracket and the structure with two comparatives:

1.(The rent is high) The bigger a flat is,the higher the rent is

2.(You learn quickly) The younger you are,the more quickly you learn

3.(The roads are quiet) The earlier you leave,the quieter the roads are

4.(The choice is wide) The bigger the supermarket is,the wider the choice is

5.(I get confused) The more i try to work this out., the more confused i get

6.(You can speak fluently) The more you practice,the more fluently you can speak

7.(The beaches get crowded) The better the weather is,the more crowded the beaches are

8.(She became impatient) The longer she wait, the more impatient she became

9.(It's hard to concentrate) The more tired you are, the harder it is to concentrate

10.(The product is reliable) The higher the price is,the more reliable the product is

Bình luận (0)
Nguyễn Linh Chi
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
17 tháng 8 2016 lúc 11:18

s bạn lm hết vậy

Bình luận (1)
Nguyễn Linh Chi
17 tháng 8 2016 lúc 11:23

Mình đăng câu hỏi mà quên mất viết ghi chú bên dưới mong các bạn thông cảm

(Có vài câu mình làm rồi, mình đăng lên mong các bạn kiểm tra hộ mình xem có đúng ko. Cx có mấy câu mình chưa làm mong các bạn giúp mình)

 

Bình luận (0)
Khả Hân
Xem chi tiết
Phong Thần
25 tháng 6 2021 lúc 13:03

1 C

2 C

3 A

Bình luận (0)
Phạm Vĩnh Linh
25 tháng 6 2021 lúc 13:05

1 the younger you are it is to learn

 A. Easies B. You are easier C.the easier C. The easy 2. Porpoises and dilphins whales are mammals

 A. as B.also C. Like C. When

3. The romans used central heating systems verymuch like.

A. Those of today B. To day's do C. Those they do D. The systems which are nơ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 2 2018 lúc 16:08

Đáp án là D

Necessary + to Vo: cần thiết

Important + to Vo: quan trọng

Useful + to Vo: có ích

Worth + Ving: đáng giá

The decision is yours, but it may be (32) ____ remembering two things: there is more unemployment among those who haven’t been to university, and people who have the right skills will have a big advantage in the competition for jobs.

[ Quyết định là của bạn, nhưng nó có thể đáng giá để ghi nhớ hai điều: không có nhiều người thất nghiệp khi họ không học dại học, và người có kỹ năng tốt sẽ có lợi thế lớn hơn trong cạnh tranh việc làm.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 14:22

Đáp án là A

While: trong khi

What: cái mà

Where: nơi mà

Which : cái mà

Getting qualifications will help you to get on more quickly in many careers, and evening classes allow you to learn (34) ____ you earn.

[ Có bằng cấp sẽ giúp bạn làm quen nhanh hơn nhiều sự nghiệp, và những lớp học buổi tối cho phép bạn học trong khi bạn đang đi làm.] 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 4 2017 lúc 2:29

Đáp án là C

Former: trước đó

Past: trong quá khứ

Later: sau đó

After S + V: sau đó

Around the age of sixteen, you must make one of the biggest decisions of your life. “Do I stay on at school and hopefully go on to university (31) ____? Do I leave and start work or begin a training course.

Khoảng 16 tuổi, bạn phải thực hiện một trong những quyết định lớn nhất của cuộc đời bạn. “ Tôi sẽ học tiếp và hi vọng lên đại học sau đó hay không? Hay tôi ra trường và bắt đầu đi làm hay bắt đầu khóa đào tạo?”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 13:35

Đáp án là B

Doing: làm

Getting: nhận/ trở nên

Making: tạo ra

Taking: nhận lấy/ mang đi

Cụm từ: get experience [ có kinh nghiệm]

Starting work and taking a break to study when you are older is another possibility. In this way, you can save up money for your student days, as well as (35) ____ practical work experience.

[ Bắt đầu làm việc và nghà ngơi để học khi bạn có tuổi là một cơ hội khác. Bằng cách này, bạn có tiết kiệm tiết cho những ngày đi học, cũng như có thêm kinh nghiệm làm việc thực tiễn.]

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 2 2018 lúc 9:56

Đáp án là C

Instant: lập tức

Just: vừa mới

Straight: thẳng

Direct: trực tiếp

Cụm từ: go straight into [ tiến thẳng vào]

If you decide to go (33) ____ into a job, there are many opportunities for training.

[ Nếu bạn quyết định tiến thẳng vào một công việc, có nhiều có hội đào tạo.] 

Bình luận (0)