điền dấu thích hợp?
\(\frac{-3}{11}\overline{ }\frac{0}{11}\)
điền dấu thích hợp?
\(\frac{-1}{3}\overline{ }\frac{-2}{3}\)
\(\frac{-1}{3}>\frac{-2}{3}\)
hok tốt
^_^
điền dấu thích hợp?
\(\frac{3}{7}\overline{ }\frac{-6}{7}\)
\(\frac{3}{7}>\frac{-6}{7}\)
hok tốt
^_^
điền dấu thích hợp?
\(\frac{-8}{9}\overline{ }\frac{-7}{9}\)
\(-8< -7\)
\(\Rightarrow\frac{-8}{9}< \frac{-7}{9}\)
Vậy ...........
Điền số nguyên thích hợp
\(\frac{4}{13}+\frac{3}{7}+\frac{9}{13}+-\frac{8}{14}< ...< \frac{11}{33}+\frac{27}{9}+-\frac{12}{53}+\frac{7}{-9}\)
1.So sánh:
\(\frac{-7}{8};\frac{-3}{5};\frac{-11}{12}\)
2.Điền số thích hợp:
\(\frac{-1}{12}< \frac{...}{24}< \frac{...}{12}< \frac{...}{8}< \frac{+1}{3}\)
điền số thích hợp vào chỗ trống:
a, \(\frac{-11}{13}
Câu 1: Điền dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(5\dfrac{1}{10}\) ....\(\dfrac{51}{11}\)
b) \(\dfrac{3}{10}\)....\(\dfrac{6}{11}\)
Câu 2: Điền số hoặc hốn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m 9mm=..............................mm
b) 6ha 15dam\(^2\)=...........................ha
Câu 1:
a. $5\frac{1}{10}=5+\frac{1}{10}> 5=\frac{55}{11}> \frac{51}{11}$
Vậy dấu cần điền là >
b.
$\frac{3}{10}=\frac{6}{20}< \frac{6}{11}$
Câu 2:
a. $7m9mm = 7009mm$
$6ha15dam^2=6,15ha$
Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ trống:
16 - 6...12
11....13 - 3
15 - 5 ....14 - 4
- Tính giá trị của mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
16 - 6 < 12
11 > 13 - 3
15 - 5 = 14 - 4
Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= Câu 3 Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là Câu 4 Tìm xx biết: x \times 11 = 630-256x×11=630−256. Trả lời: Giá trị của xx là: Câu 5 Một tổ sản xuất phải làm việc 6 ngày trong một tuần lễ. Trong 5 ngày đầu tuần tổ đã làm được 750 sản phẩm. Hỏi nếu muốn tăng mức trung bình mỗi ngày trong tuần thêm 2 sản phẩm thì ngày thứ 6 người ta phải làm được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Ngày thứ 6 phải làm được sản phẩm. Câu 6 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 7 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 8 Tìm số \overline{abc} abc biết \overline{abc0}-\overline{abc}=2745 abc0 − abc =2745. Trả lời: Số cần tìm là Câu 9 Một hình chữ nhật có diện tích 196m^2m 2 và có chiều rộng bằng \frac{1}{4} 4 1 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là m Câu 10 Tìm số \overline{abc} abc lớn nhất thỏa mãn: a \times b \times c = a + b + ca×b×c=a+b+c Trả lời: Số đó là Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
4444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444