Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt sau :
- thu thảo :
- li hương :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- thu thảo :
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- thảo nguyên :
( giúp mình với )
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với những từ Hán Việt
- bạch mã
- hải sản :
- dân ý :
- hải cảng :
- hải cẩu :
- lâm sản
bạch mã: ngựa trắng
hải sản: đồ biển
dân ý: ý kiến người dân
hải cảng: cảng biển
hải cẩu: chó biển
lâm sản: đồ gỗ
Mọi người ơi giúp em , em cần gấp ạ . Cảm ơn mọi người , thank you
BT1 : Giải nghĩa các từ Hán Việt sau :
- Thanh thảo , cam thảo , thi gia , phú gia , hải sản , phụ huynh , li hương , phụ tử , nhật dạ , giang sơn , hải quân
Các bạn giúp mk nha! Ai nhanh mk tick
Bài 1. Trong các từ sau, từ nào là từ mượn:
đầu, não, tủy, dân, giang sơn, Tổ quốc, khôi ngô, thủy cung, tập quán, cai quản.
Bài 2.Giải thích nghĩa từ Hán - Việt
hải quân, hải sản, dân ý, võ tướng, cao điệp
Bài 3.Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ Hán - Việt sau:
Nhật dạ, tiến thoái, cường nhược, tồn vong, mỹ lệ, sinh nhật, ca sĩ, phụ huynh
CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
Bài 1:
Từ mượn:
giang sơn
Tổ quốc
khôi ngô
thủy cung
Bài 2:
hải quân: là quân đội bảo vệ ở hàng hải ( biển; các vùng nước thuộc đất nước )
hải sản: là các thứ đồ ăn lấy được từ biển
dân ý: ý của nhân dân muốn
tìm từ thuần việt có nghĩa tương ứng với các từ hán việt sau:
nhật,nguyệt,lâm,thủy,hỏa,thổ,hải,hà
Nhật: Ngày, ban ngày, mặt trời
Nguyệt: Mặt trăng
Lâm:rừng
Thuỷ : nước
Hoả: lửa, nóng
nhật : ngày
nguyệt : trăng
lâm : rừng
thủy : nước
hỏa : lửa
thổ : đất
hải : biển
hà : sông
Nhật : Ngày, Mặt Trời
Nguyệt : Mặt Trăng
Lâm : Rừng
Thủy : nước
Hỏa : Lửa
Thổ : Đất
Hải : thuộc về biển
Hà : sông
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ hán -Việt sau:
giang sơn ; nhật dạ ; phụ từ ; phong vân; quốc gia; tiền hậu ; tiền thoái ; cường nhược ; tồn vong; sinh nhật ; ca sĩ; hải quân ; phụ huynh ; hải đăng
sông núi , ngày đêm , cha con , gió mây , nước nhà , trước sau , mạnh yếu , sống chết , ngày sinh , người ca hát , lính trên biển , cha anh , đèn biển
Tìm từ thuần Việt cùng nghĩa với các từ Hán Việt sau: Thanh Thảo, Thu Thủy, Vân Phi, Thăng Long
Phân loại các từ ghép Hán Việt trên?
Thanh Thảo: Cỏ xanh
Thu Thủy: Nước mùa thu
Vân Phi: mây bay
Thăng Long: Rồng bay lên
Phân loại từ ghép như nào đây em?
tìm các từ thuần việt tương ứng với những với các từ hán việt sau:
thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vũ, phụ huynh, hải quân, thi sĩ, sinh tử,tiền hậu
sắp thi rồi giúp mk nhanh nhanh nha làm ơn (tha thiết đội ơn người giúp mk)
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.