so sánh và giải thích :
\(\frac{45}{27}\)và \(\frac{494949}{353535}\)
so sánh và giải thích :
\(\frac{45}{27}\) và \(\frac{494949}{353535}\)
Bạn nào cho mk 1 ik, mk cho bn ý 3 ik luôn. Mk hứa nếu nói dối bạn có thể Báo cáo sai phạm mk.
45/27.............................49/35
quy đồng là ra ( hoặc tìm phân số trung gian)
k nhé
Rút gọn các phân số sau:
\(\frac{44}{77};\frac{-40}{56};\frac{143}{-195};\frac{-2121}{3434};\frac{353535}{-494949};\frac{56565656}{63636363}\)
So sánh: \(\frac{252525}{373737}và\frac{272727}{353535}\)
\(\frac{252525}{373737}=\frac{252525:10101}{373737:10101}=\frac{25}{37}\)
\(\frac{272727}{353535}=\frac{272727:10101}{353535:10101}=\frac{27}{35}>\frac{27}{37}>\frac{25}{37}\)
vậy \(\frac{252525}{373737}
\(\frac{252525}{373737}=\frac{25.10101}{37.10101}=\frac{25}{37}=\frac{875}{1295}\)
\(\frac{272727}{353535}=\frac{27.10101}{35.10101}=\frac{27}{35}=\frac{999}{1295}\)
Vì \(\frac{875}{1295}
\(\frac{252525}{373737}=\frac{252525:10101}{373737:10101}=\frac{25}{37};\frac{272727}{353535}=\frac{272727:10101}{353535:10101}=\frac{27}{35}\)
=>25/37<27/35
So sánh phân số:
\(\frac{181818}{242424}\) và \(\frac{252525}{353535}\)
thì bn quy đòng mẫu số hai phân số ra
rùi xem p/s nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn
\(\frac{181818}{242424}=\frac{181818:10101}{242424:10101}=\frac{18}{24}=\frac{18:6}{24:6}=\frac{3}{4}\)
\(\frac{181818}{242424}=\frac{181818\div10101}{242424\div10101}=\frac{18}{24}\)
\(\frac{252525}{353535}=\frac{252525\div10101}{353535\div10101}=\frac{25}{35}\)
Ta có : \(\frac{18}{24}=\frac{18\times35}{24\times35}=\frac{630}{840};\frac{25}{35}=\frac{25\times24}{35\times24}=\frac{600}{840}\)
Vì \(\frac{630}{840}>\frac{600}{840}\)nên \(\frac{181818}{242424}>\frac{252525}{353535}\)
So sánh cặp phân số sau mà không qui đồng, có giải thích: \(\frac{13}{27}\)và \(\frac{16}{33}\)
Vì
\(\frac{13}{27}\)= 0,481
\(\frac{16}{33}\)= 0,484
Nên :
\(\frac{13}{27}\)< \(\frac{16}{33}\)
So sánh và giải thích các phân số sau:
a) \(\frac{23}{27}\)và \(\frac{22}{29}\)
b) \(\frac{12}{25}\)và \(\frac{25}{49}\)
a, Ta có: \(\frac{23}{27}>\frac{23}{29}>\frac{22}{29}\)
\(\Rightarrow\frac{23}{27}>\frac{22}{29}\)
b, Ta có:
\(\frac{12}{25}< \frac{1}{2}\)
\(\frac{25}{49}>\frac{1}{2}\)
\(\Rightarrow\frac{12}{25}< \frac{25}{49}\)
So sánh các cặp phân số sau(giải thích cách làm)
a,\(\frac{18}{45}\) và \(\frac{2}{5}\) b,\(\frac{6}{19}\)và \(\frac{8}{23}\)
áp dụng công thức
a) Tính và so sánh: \(\sqrt[3]{{ - 8}}.\sqrt[3]{{27}}\) và \(\sqrt[3]{{\left( { - 8} \right).27}}.\)
b) Tính và so sánh: \(\frac{{\sqrt[3]{{ - 8}}}}{{\sqrt[3]{{27}}}}\) và \(\sqrt[3]{{\frac{{ - 8}}{{27}}}}.\)
a: \(\sqrt[3]{-8}\cdot\sqrt[3]{27}=-2\cdot3=-6\)
\(\sqrt[3]{\left(-8\right)\cdot27}=\sqrt[3]{-216}=-6\)
Do đó: \(\sqrt[3]{-8}\cdot\sqrt[3]{27}=\sqrt[3]{\left(-8\right)\cdot27}\)
b: \(\dfrac{\sqrt[3]{-8}}{\sqrt[3]{27}}=-\dfrac{2}{3}\)
\(\sqrt[3]{-\dfrac{8}{27}}=-\dfrac{2}{3}\)
Do đó: \(\dfrac{\sqrt[3]{-8}}{\sqrt[3]{27}}=\sqrt[3]{-\dfrac{8}{27}}\)
so sánh : > , < , =
\(\frac{34}{48}\) và \(\frac{1313}{1818}\) , \(\frac{16}{27}\)và \(\frac{15}{29}\) , \(\frac{13}{14}\) và \(\frac{19}{20}\)
giải thích