1. phân tích các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng.
a,\(4a^2+1bxa+16x^2\)
b,\(32x^2+32x+8\)
1. phân tích các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng.
a,\(4a^2+1bxa+16x^2\)
b,\(32x^2+32x+8\)
Tích mình đi
Ai tích mình
Mình tích lại
tích mình đi
ai tích mình
mình tích lại
thanks
1. phân tích các biểu thức sau thành bình phương của 1 tổng.
a,\(4a^2+1bxa+16x^2\)
b,\(32x^2+32x+8\)
a: \(16x^2+16xa+4a^2=\left(4x+2a\right)^2\)
b: \(=8\left(4x^2+4x+1\right)=8\left(2x+1\right)^2\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
\(x^6+y^6\)
\(0.04-9x^2\)
\(32x^2-2\left(y-1\right)^2\)
\(x^6+y^6=\left(x^2\right)^3+\left(y^2\right)^3=\left(x^2+y^2\right).\left(x^4-x^2y^2+y^4\right)\\ ---\\ 0,04-9x^2=\left(0,2\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(0,2-3x\right)\left(0,2+3x\right)\\ ---\\ 32x^2-2\left(y-1\right)^2=2\left[16x^2-\left(y-1\right)^2\right]=2\left[\left(4x\right)^2-\left(y-1\right)^2\right]\\ =2\left(4x-y+1\right)\left(4x+y-1\right)\)
phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) \(x^8+98x^4+1\)
b) \(4x^4-32x^2+1\)
\(\left(a\right)x^8+98x^4+1\)
\(\text{ Phân tích thành nhân tử}\)
\(\left(x^4-4x^3+8x^2+4x+1\right)\left(x^4+4x^3+8x^2+\left(-4\right)x+1\right)\)
\(\left(b\right)4x^4-32x^2+1\)
\(\text{ Phân tích thành nhân tử}\)
\(-\left(28x^2-1\right)\)
cái này phân tích thành nhân tử:
vì máy tính nên ko viết đc mũ
(x mũ 4-4xmũ 3+8x mũ 2+4x+1)vì vậy biểu thức ko thể rút gọn
4X^4-32X^2+1
phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử (x-1)(x+2)(x+3)(x-6)+32x^2
Ta có:
\(\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x-6\right)+32x^2\)
\(=\left(x^2-7x+6\right)\left(x^2+5x+6\right)+32x^2\)
Đặt : \(x^2+6=a\left(a< 0\right)\). Khi đó pt trở thành:
\(\left(a-7x\right)\left(a+5x\right)+32x^2\)
\(=a^2-2ax-3x^2=\left(a+x\right)\left(a-3x\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x^2-3x+6\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 4x^4 -32x^2 +1
b) 3(x^4+x^2 +1) -(x^2+x+1)^2
phân tích đa thức thành nhân tử dạng đặt biến phụ
1, (x-1)(x+2)(x+3)(x-6)+32x^2
2, (x+1)(x-4)(x+2)(x-8)+4x^2
1, (x-1)(x+2)(x+3)(x-6)+32x^2
= (x^2 - 7x + 6)(x^2 + 5x + 6) + 32x^2
đặt x^2 - x + 6 = a ta có
(a - 6x)(a + 6x) + 32x^2
= a^2 - 36x^2 + 32x^2
= a^2 - 4x^2
= (a - 2x)(a + 2x)
= (x^2 - x + 6 - 2x)(x^2 - x + 6 + 2x)
= (x^2 - 3x + 6)(x^2 + x + 6)
2, (x+1)(x-4)(x+2)(x-8)+4x^2
= (x^2 + 7x - 8)(x^2 - 2x - 8) + 4x^2
đặt x^2 + 2,5x - 8 = a ta có
(a + 4,5x)(a - 4,5x) + 4x^2
= a^2 - 81/4x^2 + 4x^2
= a^2 - 65/4x^2
\(=\left(a-\sqrt{\frac{65}{4}}x\right)\left(a+\sqrt{\frac{65}{4}}x\right)=\left(x^2+\frac{5}{2}x-8+\sqrt{\frac{65}{4}}x\right)\left(x^2+\frac{5}{2}x-8-\sqrt{\frac{65}{4}x}\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: 4x4-32x2+1
4x4-32x2+1
=4x4+12x3+2x2-12x3-36x2-6x+2x2+6x+1
=2x2.(2x2+6x+1)-6x.(2x2+6x+1)+(2x2+6x+1)
=(2x2+6x+1)(2x2- 6x+1)
= 4x4 - 4x2 + 1 - 28x2 = [(2x2)2 - 2.2x2 .1 + 12 ] - 28x2 = (2x2 - 1)2 - (\(\sqrt{28}\).x)2
= (2x2 - 1 - \(\sqrt{28}\)x) .(2x2 -1 + \(\sqrt{28}\)x) = (2x2 - 2\(\sqrt{7}\)x - 1). (2x2 + 2\(\sqrt{7}\)x -1)
Phân tích thành nhân tử:
8+12x+6x^2+x^3=