Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Sword Art Online
Xem chi tiết
Sword Art Online
28 tháng 7 2018 lúc 10:16

o lap top y

Nguyễn Thiện Nhân
28 tháng 7 2018 lúc 10:16

được kb đi rồi nói tiếp

Bạch Dương Dễ Thương
28 tháng 7 2018 lúc 10:16

Lỗi màn hình xanh có do rất nhiều nguyên nhân khác nhau gây nên, những nguyên nhân chính khiến bạn gặp lỗi Blue Screen of Death khó chịu này là : 

- Bộ nhớ RAM bị lỗi hoặc do cắm lỏng
- HDD gặp vấn đề, BAD ổ cứng, cắm lỏng ổ cứng,
- Driver VGA (Card màn hình) không tương thích với phần cứng máy tính
- Lỗi màn hình xanh do Virus
- Lỗi Blue Screen BSOD do các dịch vụ Service của các phần mềm bên thứ 3
- Lỗi màn hình xanh khi cắm usb, cài thêm phần mềm, phần cứng
- Lỗi tệp tin hệ thống, Windows
- Xung đột giữa các phần mềm
- CPU, RAM quá nóng

angela mai linh
Xem chi tiết
han tuyet ky hong nhung
Xem chi tiết
nguyen thi khanh huyen
4 tháng 5 2018 lúc 11:40

Bạn ơi nhưng mà môn gì? Mai mk cũng thi nè.

han tuyet ky hong nhung
4 tháng 5 2018 lúc 16:38

MON DIA LI BAN OI

Nguyễn Minh Vũ
Xem chi tiết
jsbsjendn
26 tháng 4 2018 lúc 20:03

Hỏi con c

Trần Ngọc Mai Anh
26 tháng 4 2018 lúc 20:04

bạn ơi, thà động từ bất qui tắc, chớ động từ tiếng anh cả xứ thế kia, lấy đâu ra mà chỉ cho bạn

tran huyen trang
26 tháng 4 2018 lúc 20:06
 Nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từNghĩa của động từ
1abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
2arisearosearisenphát sinh
3awakeawokeawokenđánh thức, thức
4bewas/werebeenthì, là, bị, ở
5bearborebornemang, chịu dựng
6becomebecamebecometrở nên
7befallbefellbefallenxảy đến
8beginbeganbegunbắt đầu
9beholdbeheldbeheldngắm nhìn
10bendbentbentbẻ cong
11besetbesetbesetbao quanh
12bespeakbespokebespokenchứng tỏ
13bidbidbidtrả giá
14bindboundboundbuộc, trói
15bleedbledbledchảy máu
16blowblewblownthổi
17breakbrokebrokenđập vỡ
18breedbredbrednuôi, dạy dỗ
19bringbroughtbroughtmang đến
20broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
21buildbuiltbuiltxây dựng
22burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
23buyboughtboughtmua
24castcastcastném, tung
25catchcaughtcaughtbắt, chụp
26chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng chửi
27choosechosechosenchọn, lựa
28cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
29cleaveclavecleaveddính chặt
30comecamecomeđến, đi đến
31costcostcostcó giá là
32crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
33cutcutcutcắt, chặt
34dealdealtdealtgiao thiệp
35digdugdugdào
36divedove/ diveddivedlặn, lao xuống
37drewdrewdrawnvẽ, kéo
38dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
39drinkdrankdrunkuống
40drivedrovedrivenlái xe
41dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
42eatateeatenăn
43fallfellfallenngã, rơi
44feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi,
45feelfeltfeltcảm thấy
46fightfoughtfoughtchiến đấu
47findfoundfoundtìm thấy, thấy
48fleefledfledchạy trốn
49flingflungflungtung, quang
50flyflewflownbay
51forbearforboreforbornenhịn
52forbidforbade/ forbadforbiddencấm đoán, cấm
53forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
54foreseeforesawforseenthấy trước
55foretellforetoldforetoldđoán trước
56forgetforgotforgottenquên
57forgiveforgaveforgiventha thứ
58forsakeforsookforsakenruồng bỏ
59freezefrozefrozen(làm) đông lại
60getgotgot/ gottencó được
61gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
62girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
63givegavegivencho
64gowentgoneđi
65grindgroundgroundnghiền, xay
66growgrewgrownmọc, trồng
67hanghunghungmóc lên,  treo lên
68hearheardheardnghe
69heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
70hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
71hithithitđụng
72hurthurthurtlàm đau
73inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
74inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
75insetinsetinsetdát, ghép
76keepkeptkeptgiữ
77kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
78knitknit/ knittedknit/ knittedđan
79knowknewknownbiết; quen biết
80laylaidlaidđặt; để
81leadledleddẫn dắt; lãnh đạo
82leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
83learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
84leaveleftleftra đi, để lại
85lendlentlentcho mượn (vay)
86letletletcho phép, để cho
87lielaylainnằm
88lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
89loselostlostlàm mất, mất
90makemademadechế tạo, sản xuất
91meanmeantmeantcó nghĩa là
92meetmetmetgặp mặt
93mislaymislaidmislaidđể lạc mất
94misreadmisreadmisreadđọc sai
95misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
96mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
97misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
98mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
99outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
100outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
101outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
102outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
103outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt quá
104outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
105overcomeovercameovercomekhắc phục
106overeatoverateovereatenăn quá nhiều
107overflyoverflewoverflownbay qua
108overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
109overhearoverheardoverheardnghe trộm
110overlayoverlaidoverlaidphủ lên
111overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
112overrunoverranoverruntràn ngập
113overseeoversawoverseentrông nom
114overshootovershotovershotđi quá đích
115oversleepoversleptoversleptngủ quên
116overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
117overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
118paypaidpaidtrả (tiền)
119proveprovedproven/provedchứng minh(tỏ)
120putputputđặt, để
121readreadreadđọc
122rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
123redoredidredonelàm lại
124remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
125rendrentrenttoạc ra, xé
126repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
127resellretoldretoldbán lại
128retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
129rewriterewroterewrittenviết lại
130ridridridgiải thoát
131rideroderiddencưỡi
132ringrangrungrung chuông
133riseroserisenđứng dậy, mọc
134runranrunchạy
135sawsawedsawncưa
136saysaidsaidnói
137seesawseennhìn thấy
138seeksoughtsoughttìm kiếm
139sellsoldsoldbán
140sendsentsentgửi
141sewsewedsewn/sewedmay
142shakeshookshakenlay, lắc
143shearshearedshornxén lông cừu
144shedshedshedrơi, rụng
145shineshoneshonechiếu sáng
146shootshotshotbắn
147showshowedshown/ showedcho xem
148shrinkshrankshrunkco rút
149shutshutshutđóng lại
150singsangsungca hát
151sinksanksunkchìm, lặn
152sitsatsatngồi
153slayslewslainsát hại, giết hại
154sleepsleptsleptngủ
155slideslidslidtrượt, lướt
156slingslungslungném mạnh
157slinkslunkslunklẻn đi
158smellsmeltsmeltngửi
159smitesmotesmittenđập mạnh
160sowsowedsown/ sewedgieo, rải
161speakspokespokennói
162speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
163spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
164spendspentspenttiêu sài
165spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn đổ ra
166spinspun/ spanspunquay sợi
167spitspatspatkhạc nhổ
168spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
169spreadspreadspreadlan truyền
170springsprangsprungnhảy
171standstoodstoodđứng
172stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
173stealstolestolenđánh cắp
174skstuckstuckghim vào, đính
175stingstungstungchâm, chích, đốt
176stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
177strewstrewedstrewn/ strewedrắc, rải
178stridestrodestriddenbước sải
179strikestruckstruckđánh đập
180stringstrungstrunggắn dây vào
181strivestrovestrivencố sức
182swearsworesworntuyên thệ
183sweepsweptsweptquét
184swellswelledswollen/ swelledphồng, sưng
185swimswamswumbơi, lội
186swingswungswungđong đưa
187taketooktakencầm, lấy
188teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
189teartoretornxé, rách
190telltoldtoldkể, bảo
191thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
192throwthrewthrownném, liệng
193thrustthrustthrustthọc, nhấn
19treadtrodtrodden/ trodgiẫm, đạp
195unbendunbentunbentlàm thẳng lại
196undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
197undergounderwentundergonekinh qua
198underlieunderlayunderlainnằm dưới
199underpayundercutundercuttrả lương thấp
200undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
201understandunderstoodunderstoodhiểu
202undertakeundertookundertakenđảm nhận
203underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
204undoundidundonetháo ra
205unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
206unwindunwoundunwoundtháo ra
207upholdupheldupheldủng hộ
208upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
209wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
210waylaywaylaidwaylaidmai phục
211wearworewornmặc
212weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
213wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
214weepweptweptkhóc
215wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
216winwonwonthắng, chiến thắng
217windwoundwoundquấn
218withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
219withholdwithheldwithheldtừ khước
220withstandwithstoodwithstoodcầm cự
221workwrought / workedwrought / workedrèn (sắt)
222wringwrungwrungvặn, siết chặt
223writewrotewrittenviết
 
I LOVE YOU SO MUCH
Xem chi tiết

1khói đó là nước ở thể lỏng

2vào mùa đông giá lạnh, loạt hơi nước trong khí thở hễ gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành những hạt nước nhỏ li ti và biến thành những khối sương trắng.

3 vì mùa hè nhiệt độ môi trường thường cao nên hơi nước trong khí thở không thể ngưng tụ và biến thành khói.

Khách vãng lai đã xóa
Do Bao Minh
Xem chi tiết
Ngô Tấn Đạt
19 tháng 12 2016 lúc 19:59

a) Thể tích của hòn đá là :

100-55=45(cm^3)

b) 120g=0,12kg

45cm^3=0,000045m^3

Khối lượng riêng của đá là :

\(D=\frac{m}{V}=\frac{0,12}{0,000045}=2666.6\)(kg/m^3)

c) Khối lượng của hòn đá thứ hai là :

0,12x2=0.24 ( kg)

Thể tích của hòn đá thứ 2 là :

\(V=\frac{m}{D}=\frac{0,24}{2666.6}=\frac{6}{66665}\left(m^3\right)\)

Vậy khi thả hòn đá thứ 2 vào bình thì nước trong bình sũ dâng lên đến vạch :

\(55+\frac{6}{66665}=\)

 

 

 

phạm nguyễn khải hưng
Xem chi tiết
Pika Pika
17 tháng 5 2021 lúc 7:41

Bằng 0,5A

Dương Ngọc Phúc_SKT
Xem chi tiết
Trịnh Loan Trang
23 tháng 1 2016 lúc 16:05

uk 

TICK CHO MIK ĐI!

Tống Anh Đức
23 tháng 1 2016 lúc 16:05

minh noi ten dang nhap ra

palace darkness
23 tháng 1 2016 lúc 16:05

........................

I LOVE YOU SO MUCH
Xem chi tiết
qwerty
24 tháng 3 2016 lúc 14:36

Mùa đông, khi đang ở ngoài trời con người và loài vật vẫn thường thở ra khói qua miệng, nhất là sau khi hoạt động mạnh, những làn khói phả ra càng rõ ràng hơn.

Để giải thích cho hiện tượng này, trước tiên thử làm một thí nghiệm nhỏ như sau: Bỏ muối liên tục vào trong một cốc nước và khuấy đều tay. Ban đầu, lượng muối mới bỏ vào trong cốc sẽ tan hết; đến khi đã bỏ vào một lượng khá nhiều muối dù có khuấy đều và mạnh thì lượng muối mới bỏ vào sẽ không còn tan nữa. Hiện tượng này được gọi là hiện tượng "bão hòa".

Không khí và nước cũng có chung đặc tính như vậy, lượng hơi nước mà không khí có thể dung nạp được cũng có một mức độ nhất định. Nhưng khả năng dung nạp hơi nước của không khí lạnh lại kém hơn không khí nóng rất nhiều, vì vậy vào mùa đông giá lạnh, hơi nước có trong không khí do con người và loài vật thở ra sẽ không được không khí bên ngoài hấp thu nữa; loạt hơi nước này hễ gặp lạnh sẽ ngưng tụ thành những hạt nước nhỏ li ti và biến thành những khối sương trắng.

I LOVE YOU SO MUCH
24 tháng 3 2016 lúc 14:46

ban cho minh hoi:

de lam muoi nguoi ta cho nuoc bien vao ruong muoi. Nuoc trong nuoc bien bay hoi, con muoi dong lai tren ruong. Theo em thoi tiet nhu the thi nhanh thu hoach duoc muoi? vi sao?

qwerty
24 tháng 3 2016 lúc 14:47

bạn gửi câu hỏi mới bạn nhé!