Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
0,3;−56;−123;413;0;−0,875
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
0 , 3 ; - 5 6 ; - 1 2 3 ; 4 13 ; 0 ; - 0 , 875
Nhận xét: Các số hữu tỉ âm luôn nhỏ hơn các số hữu tỉ dương. Do đó ta chỉ cần so sánh các số hữu tỉ âm với nhau và các số hữu tỉ dương với nhau.
+ So sánh các số hữu tỉ âm trong dãy:
Ta có:
Vì 24 > 0, -40 < -21 < -20 nên hay
+ So sánh các số hữu tỉ dương trong dãy: .
Ta có:
Vì 39 < 40 nên .
Vậy ta được dãy sắp theo thứ tự lớn dần như sau:
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
0,3 ; -5/6 ; -5/3 ; 4/13 ; 0 ; -0,875
-5/3 ; -0,875 ; -5/6 : 0 ; 0,3 ; 4/13
~ Hok tốt ~
#Gumball
Viết các số thập phân thành phân số : \(0,3=\frac{3}{10};-0,875=-\frac{875}{1000}=-\frac{7}{8}\)
Trước tiên ta so sánh các số hữu tỉ dương, đó là \(0,3;0;\frac{4}{13}\)nên ta chỉ quy đồng \(\frac{3}{10}\)và \(\frac{4}{13}\) và giữ nguyên số 0
MSC = 130
Quy đồng : \(\frac{3}{10}=\frac{3\cdot13}{10\cdot13}=\frac{39}{130}\)
\(\frac{4}{13}=\frac{4\cdot10}{13\cdot10}=\frac{40}{130}\)
Mà \(39< 40\)=> \(\frac{39}{130}< \frac{40}{130}\)hay \(\frac{3}{10}< \frac{4}{13}\)
Do đó : \(0< \frac{3}{10}< \frac{4}{13}\)
Tiếp theo,ta so sánh các số hữu tỉ âm , đó là \(-\frac{5}{6};-\frac{5}{3};-\frac{7}{8}\)
MSC = 24
Quy đồng : \(\frac{-5}{6}=\frac{-5\cdot4}{6\cdot4}=\frac{-20}{24}\)
\(\frac{-5}{3}=\frac{-5\cdot8}{3\cdot8}=\frac{-40}{24}\)
\(\frac{-7}{8}=\frac{-7\cdot3}{8\cdot3}=\frac{-21}{24}\)
Mà \(-40< -21< -20\)=> \(\frac{-40}{24}< \frac{-21}{24}< \frac{-20}{24}\)hay \(\frac{-5}{3}< \frac{-7}{8}< \frac{-5}{6}\)
Từ đó ta sắp xếp các số hữu tỉ như sau : \(\frac{-5}{3}< \frac{-5}{6}< \frac{-7}{8}< 0< \frac{3}{10}< \frac{4}{13}\)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
0,3; -5/6; -1/3; 4/13; 0; -0, 875
Viết các phân số dưới dạng tối giản:
- So sánh các số hữu tỉ dương với nhau:
Ta có :
Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên
- Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau
Vậy:
Các số hữu tỉ được sắp sếp theo thứ tự lớn dần là:
\(-0,875< -\frac{5}{6}< -\frac{1}{3}< 0< 0,3\)
^...^ ^_^
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 0 , 3 ; - 3 4 ; 2 3 ; 0 ; - 0 , 875
A. - 3 4 ; - 0 , 875 ; 2 3 ; 0 ; 0 , 3
B. - 3 4 ; - 0 , 875 ; 0 ; 0 , 3 ; 2 3
C. - 0 , 875 ; - 3 4 ; 0 ; 0 , 3 ; 2 3
D. - 0 , 875 ; - 3 4 ; 0 ; 2 3 ; 0 , 3
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
0,3 ; -5/6 ; -1 2/3 ; 4/13 ; 0 ; -0,875
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
Thứ tự sắp xếp tăng dần
\(-1\dfrac{2}{3};-\dfrac{5}{6};-0,875;0;0,3;\dfrac{4}{13}\)
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
\(0,3;\dfrac{-5}{6};-1\dfrac{2}{3};\dfrac{4}{13};0;-0,875.\)
Lời giải:
Viết các phân số dưới dạng tối giản:
- So sánh các số hữu tỉ dương với nhau:
Ta có :
Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên
- Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau
Vậy:
Bài 22 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:
Lời giải:
Viết các phân số dưới dạng tối giản:
- So sánh các số hữu tỉ dương với nhau:
Ta có :
Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên
- Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau
Vậy:
Viết các phân số dưới dạng tối giản:
- So sánh các số hữu tỉ dương với nhau:
Ta có :
Vì 39 < 40 và 130 > 0 nên
- Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau
Vậy:
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần
0,3; -5\6;-5\3; 4\13;0;-0,875
-5/3 ; -0,875 ; -5/6 ; 0 ; 0,3 ; 4/13
Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần
a ) − 7 5 ; 4 5 ; − 7 9 ; 0 ; 9 11 ; 3 2
b ) − 9 7 ; 0 ; 1 3 4 ; 3 2 ; − 1 3 7 ; 11 5
1a. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần :
-1/10;4/5;-2/5;-7/5;-4;2
B. Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần
-2/5;4/5;-1/10;13/5;-7/5