tìm từ trái nghĩa với các từ sau
xấu >< ............ cao >< ............
già >< .......... độc ác >< ..................
nhớ kb với mình nha
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
cơm chín -> chín -> sống
người già -> già -> trẻ
đầu làng -> đầu -> cuối
1. chín >< sống
2. già >< trẻ
3. đầu >< cuối
Khôi nguyễn
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ bé ,sống ,già
( TÌM 3 TỪ TRỞ LÊN NHA )
Từ đồng nghĩa với từ bé là : bé tí, nhỏ xíu, nhỏ tị, chật hẹp.
Từ trái nghĩa với từ bé là : to lớn, rộng lớn, mênh mông, bao la.
Từ đồng nghĩa với từ sống là : sinh tồn, tồn tại,...
Từ trái nghĩa với từ sống là : chết, qua đời, ra đi, mất.
Từ đồng nghĩa với từ già là : lão già, cụ ,
Từ trái nghĩa với từ già là : trẻ, non,..
Hok tốt
Từ trái nghĩa với bé là to .
Từ trái nghĩa với sống là chết.
Từ trái nghĩa với già là trẻ.
2. Tìm Từ trái nghĩa với từ già trong trường hợp rau già, cau già
Phần 2: Sử dụng từ trái nghĩa
1.trong hai bài thơ dịch trên, việc sử dụng có tác dụng gì?
2. Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái. Nghĩa và nêu tác dụng của việc dùng Từ trái nghĩa
Hey
I knock out you
# Lieutenant Dm #
các từ trái nghĩa với trẻ già
Là các từ trái nghĩa với trẻ già hay là trẻ và già hả bạn?
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
a) Già : - Quá già
- Người già
- Cân già
b) Chạy : - Người chạy
- Ô tô chạy
c) Chín : - Lúa chín
- Thịt luộc chín
- Suy nghĩ chín chắn
các bạn giúp mình với ạ
à phần b từ chạy còn 1 từ nữa là : - đồng hồ chạy
mình viết lại đề bài ạ :
với mỗi từ gạch chân (in đậm) dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa :
- Đồng hồ chạy
mong mn giúp mình
a) quá già / quá non; người già / người trẻ.
b) người chạy / người đứng; ô tô chạy / ô tô đỗ; đồng hồ chạy / đồng hồ chết.
c) lúa chín / lúa non; thịt luộc chín / thịt luộc sống; suy nghĩ chín chắn / suy nghĩ nông nổi, nông cạn.
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ in đậm sau:
Quả già, người già, cân già, người chạy, ô tô chạy, đồng hồ chạy, muối nhạt, đường nhạt, màu áo nhạt
Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: tốt, ngoan, nhanh, trắng, cao, khỏe
Em hãy tìm những từ có nghĩa trái ngược với các từ đã cho. Ví dụ: thông minh - ngốc nghếch,...
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
Tốt- kém
Ngoan- hư
Nhanh- chậm
Trắng- đen
Cao- thấp
Khỏe- yếu
Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ Cao thượng
đồng nghĩa : cao cả , cao quý ( ko biết đúng ko nữa )
trái nghĩa : thấp hèn , hèn hạ ( ko biết đúng ko nữa )
mk nghĩ vậy , bn tham khảo nhé
Trái nghĩa: thấp hèn
Đồng nghĩa: mình ko biết
Cho những cặp từ trái nghĩa sau: sống – chết, yêu – ghét, chẵn – lẻ, cao – thấp, chiến tranh – hoà bình, già – trẻ, nông – sâu, giàu – nghèo.
Có thể xếp những cặp từ trái nghĩa này thành hai nhóm: nhóm 1 như sống – chết (không sống có nghĩa là đã chết, không chết có nghĩa là còn sống), nhóm 2 như già – trẻ (không già không có nghĩa là trẻ, không trẻ không có nghĩa là già). Hãy cho biết mỗi cặp từ trái nghĩa còn lại thuộc nhóm nào.
- Các cặp từ trái nghĩa cùng với nhóm sống - chết: chiến tranh- hòa bình, đực - cái. Các cặp từ trái nghĩa thể hiện hai khái niệm loại trừ nhau.
- Các từ trái nghĩa cùng nhóm với già - trẻ: yêu - ghét, cao - thấp, nông - sâu, giàu – nghèo
- Các cặp từ trái nghĩa thang độ, thể hiện khái niệm có tính thang độ (sự hơn kém), khẳng định cái này không có nghĩa là loại trừ cái kia