Cho m1 gam Al vào 100ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi pư xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam chất rắn X tác dụng với lượng dư dd HCl thì thu được 0,336 lít khí ( ở đktc ). Tính giá trị của m1 và m2
Cho m1 gam Al vào 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dd HCl thì thu được 0,336 lít khí (đktc). Giá trị của m1 và m2 là
A. 0,54 và 5,16
B. 1,08 và 5,16
C. 8,10 và 5,43
D. 1,08 và 5,43
Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X, Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 là
A. 8,10 và 5,43
B. 1,08 và 5,43
C. 0,54 và 5,16
D. 1,08 và 5,16
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 là
A. 8,10 và 5,43 gam
B. 1,08 và 5,43 gam
C. 0,54 và 5,16 gam
D. 1,08 và 5,16 gam
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 0,54 và 5,16.
C. 8,10 và 5,43.
D. 1,08 và 5,16.
Đáp án A
Do X tác dụng được với HCl ⇒ Al dư. Bảo toàn electron: nAl dư = 0,01 mol.
Bảo toàn gốc NO3: nNO3–/dung dịch sau = 0,09 mol. Bảo toàn điện tích: nAl3+ = 0,03 mol.
► Bảo toàn nguyên tố Al: m1 = 27 × (0,03 + 0,01) = 1,08(g). Lại có :
X gồm 0,03 mol Cu; 0,03 mol Ag và 0,01 mol Al dư ||⇒ m2 = 5,43(g)
⇒ chọn A
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đuợc m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với luợng du dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 1,08 và 5,16
C. 0,54 và 5,16
D. 8,10 và 5,43
Đáp án A
Vì Al(OH)3 là 1 hyđroxit lưỡng tính
⇒ có thể tác dụng với axit và bazo.
Cho X vào HCl mà tạo khí thì trong X chắc chắn có Al (do Cu và Ag không phản ứng với HCl).
Do có Al nên Cu2+ và Ag+ phản ứng hết.
Số mol Al ban đầu:
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đuợc m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với luợng du dung dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43.
B. 1,08 và 5,16.
C. 0,54 và 5,16.
D. 8,10 và 5,43.
Chọn đáp án A
Chất rắn X có thể có Al, Cu và chắc chắn có Ag.
Cho X vào HCl mà tạo khí thì trong X chắc chắn có Al (do Cu và Ag không phản ứng với HCl).
Do có Al nên Cu2+ và Ag+ phản ứng hết.
Số mol Al ban đầu:
⇒ Chọn A
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HC1 thì thu được 0,672 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 1,35 và 5,43
C. 1,35 và 5,70
D. 1,08 và 5,16
Chọn C
m2 gam X có thể phản ứng với HC1 tạo H2 Þ Có Al dư Þ nAl dư = 0,03/1,5 = 0,02
Vì AI dư Þ Toàn bộ Ag+ và Cu2+ đã bị khử hết về kim loại đơn chất
BTE Þ 3nAl phản ứng = 0,03x2 + 0,03 = 0,09 Þ nAl phản ứng = 0,03
Vậy m1 = (0,03 + 0,02)x27 = 1,35; m2 = 0,02x27 + 0,03x64 + 0,03x108 = 5,7
Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch gồm CuSO4 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam chất rắn X. Nếu cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được 0,672 lít khí ( ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 1,08 và 5,43
B. 1,35 và 5,43
C. 1,35 và 5,70
D. 1,08 và 5,16
Đáp án C
Do X tác dụng với HCl sinh ra khí nên Al dư, CuSO4 và AgNO3 hết
nAl dư=nH2/1,5=0,02 mol
nCu=nCuSO4=0,03 mol
nAg=nAgNO3=0,03 mol
BT e: 3nAl pư=2nCu+nAg=> nAg pư=(0,03.2+0,03)/3=0,03 mol
m1=(0,03+0,02).27=1,35 gam
m2=0,03.64+0,03.108+0,02.27=5,7 gam
cho m1 gam al vào 100ml hỗn hợp agno3 0.,3 M ,Cuso4 0,2 M. sau pu xảy ra hoàn toàn thu được m2 (g) chất rắn. cho m2 (g)rắn vào dd HCl dư thì có 0,336(l) khí thoát ra (đktc). tính m1 m2
vì có khí thoát ra ⇒Al dư
\(n_{H_2}=\dfrac{0,336}{22,4}=0,015mol\\ n_{AgNO_3}=0,1.0,3=0,03mol\\ n_{CuSO_4}=0,1.0,2=0,02mol\\ Al+3AgNO_3\rightarrow3Ag+Al\left(NO_3\right)_2\)
0,01 0,03 0,03
\(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
\(\dfrac{1}{75}\) 0,02 0,02
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,01 0,015
\(m_1=\left(0,01+0,01+\dfrac{1}{75}\right).27=0,9g\)
\(m_2=0,03.108+0,02.64+0,01.27=4,79g\)
vì có khí thoát ra ⇒Al dư
\(n_{H_2}=\dfrac{0,336}{22,4}=0,015mol\\ n_{AgNO_3}=0,3.1=0,3mol\\ n_{CuSO_4}=0,2.1=0,2mol\)
\(Al+3AgNO_3\rightarrow3Ag+Al\left(NO_3\right)_3\)
0,1 0,3 0,3
\(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)
\(\dfrac{2}{15}\) 0,2 \(\dfrac{1}{15}\) 0,2
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
0,01 0,015
\(m_1=m_{Al}=\left(0,01+0,1+\dfrac{2}{15}\right)27=6,57g\)
\(m_2=0,01.27+0,3.108+0,2.64=45,47g\)