Đổi các danh từ sau sang số nhiều xếp 3 cột /s/ /iz/ /z/
Family city box kilo pen watch leaf play face map bus baby photo egg stereo couch shelf robot buffalo toy piano class bird nurse sink roof village brush
peach knife
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối
book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.
-(s):.............................................................................................................................................................................
-(z):.............................................................................................................................................................................
-(iz):.............................................................................................................................................................................
I. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối :
Book , door , window , board , clock , bag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , student , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench .
- /s/ .........................................................................................................................................
- /z/ ........................................................................................................................................
- /iz/ .........................................................................................................................................
-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .
-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .
-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .
bài 1 : viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo những cách đọc đúng của âm cuối ở mỗi câu:
/z/ /s/ /iz/
book,door,window,board,clock,bag,pencil,desk,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,street,student,teacher,chair,bookself,doctor,couch,engineer,lamp,nurse,table,stool,telephone,stereo,televison,bench.
Các bạn giúp mình nha, mình đang cần gấp lắm.
Bài 1
/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.
/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.
/iz/: houses, coaches, nurses, benches.
Bài 2
1: 18 . 6 = one third
2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
Đổi các từ sau thành dạng số nhiều và xếp chúng theo cách phát âm cuối: /s/ ,/iz/ ,/z/
Family
Class
Nurse
Street
Bus
Lamp
Box
Picture
- families /z/
- classes /iz/
- nurses /iz/
- streets /s/
- buses /iz/
- lamps /z/
- boxes /iz/
- pictures /z/
Families/z/
Classes/iz/
Nurses/iz/
Streets/s/
Buses/iz/
Lamps/s/
Boxes/iz/
Pictures/z/
Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"
1. parent
2. armchair
3. table
4. engineer
5. desk
6. couch
7. basket
8. year
9. stool
10. window
11. nurse
12. street
13. classroom
14. family
15. bush
16. bag
17. stereo
18. sister
Viết vậy ko mỏi tay à
ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k
Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"
1. parent => PARENTS
2. armchair => ARMCHAIRS
3. table => TABLES
4. engineer => ENGINEERS
5. desk => DESKS
6. couch => COUCHS
7. basket => BASKETS
8. year => YEARS
9. stool => STOOLS
10. window => WINDOWS
11. nurse => NURSES
12. street => STREETS
13. classroom => CLASSROOMS
14. family => FAMILIES
15. bush => BUSHES
16. bag => BAGS
17. stereo => STEREOS
18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé.
Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
EX: stops [stops] works [wə:ks]
Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]
Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
EX: study - studies; supply-supplies…..
/s/:parents,streets,baskets,
/z/:armchairs,year,sister,bag,classrooms,stools,engineer,tables
/iz/couches,brushes,nurses,stereos,families,
xếp các từ sau vào 3 cách phát âm
teacher,cuch,father,desh,stereo,engineer,mother,box,board,eraser,brother,family, doctor,telephone,sister,bench,nurse,armchair,class,watch,student,country,house
/S/:
/IZ/:
/Z/:
LÀM GIÚP MK NHÉ MK TK
/s/:desk,student
/iz/: box, bench, class, watch, nurse, house
/z/:teacher, father, stereo, engineer, mother, board, eraser, brother, family, doctor, telephone, sister, armchair, country
cuch????????
Xếp các từ sau vào 3 cách phát âm :
teacher , cuch , father , desk , stereo , engineer , mother , box , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , bench , nurse , armchair , class , watch , student , country , house
/s/ : desk , student .
/iz/ : cuch , box , bench , nurse , class , watch .
/z/ : teacher , father , stereo , engineer , mother , board , eraser , brother , family , doctor , telephone , sister , armchair , country .
Phân các danh từ đếm được và không đếm được :
Person, smoke, water, sugar, car, tomato, dog, tea, apple, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, map, help, information, book, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, boy, leaf.
giải hộ mik nha !!
Bạn tham khảo!
Đếm được: car, tomato, dog, apple, class, doctor, house, pen, cup, bus, map, book, orange, window, boy, box, piano, leaf, advice.
Không đếm được: còn lại.
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau 1. eraser 2. person 3. couch 4. stereo 5. engineer 6. nurse 7. stool 8. clock 9. bookshelf 10. country
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser => erasers
2. person => persons
3. couch => couches
4. stereo => stereos
5. engineer => engineers
6. nurse => nurses
7. stool => stools
8. clock => clocks
9. bookshelf => bookselves
10. country => countries
Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau
1. eraser : erasers
2. person : people
3. couch : couches
4. stereo : stereos
5. engineer : engineers
6. nurse : nurses
7. stool : stools
8. clock : clocks
9. bookshelf : bookshelves
10. country : countries
1.erasers
2.people
3.couches
4.stereos
5.engineers
6.nurses
7.stools
8.clocks
9.bookshelves
10.countries
tk và kb nhé