Tìm nghiệm của phương trình : x3-2x2-44x-171=0
1) Tìm nghiệm nguyên của phương trình : x2= 2y2+2013
2) Giải phương trình x3+2x2- 4x +\(\dfrac{8}{3}\)=0
Ta có \(2y^2⋮2\Rightarrow x^2\equiv1\left(mod2\right)\Rightarrow x^2\equiv1\left(mod4\right)\Rightarrow2y^2⋮4\Rightarrow y⋮2\Rightarrow x^2\equiv5\left(mod8\right)\) (vô lí).
Vậy pt vô nghiệm nguyên.
2: \(PT\Leftrightarrow3x^3+6x^2-12x+8=0\Leftrightarrow4x^3=\left(x-2\right)^3\Leftrightarrow\sqrt[3]{4}x=x-2\Leftrightarrow x=\dfrac{-2}{\sqrt[3]{4}-1}\).
Tìm tất cả các nghiệm nguyên x, y của phương trình x3 + 2x2 + 3x + 2 = y3.
+, Nếu x = 0 => ko tồn tại y thuộc Z
+, Nếu x khác 0 => x^2 >= 1 => x^2-1 >= 0
Có : y^3 = x^3+2x^2+3x+2 > x^3 ( vì 2x^2+3x+2 > 0 )
Lại có : y^3 = (x^3+3x^3+3x+1)-(x^2-1) = (x+1)^3 - (x^2-1) < = (x+1)^3
=> x^3 < y^3 < = (x+1)^3
=> y^3 = (x+1)^3
=> x^2-1 = 0
=> x=-1 hoặc x=1
+, Với x=-1 thì y = 0
+, Với x=1 thì y = 2
Vậy .............
Tk mk nha
Ta có: \(x^3+2x^2+3x+2=y^3\) (1)
Xét \(2x^2+3x+2=2\left(x^2+\frac{3}{2}x\right)+2=2\left(x^2+\frac{3}{2}x+\frac{9}{16}\right)+2-2.\frac{9}{16}\)
\(=2\left(x+\frac{3}{4}\right)^2+\frac{7}{8}\) Vì \(\left(x+\frac{3}{4}\right)^2\ge0\Rightarrow2\left(x+\frac{3}{4}\right)^2+\frac{7}{8}\ge\frac{7}{8}>0\)
\(\Rightarrow y^3>x^3\Rightarrow y^3\ge\left(x+1\right)^3\)
\(\Rightarrow x^3+2x^2+3x+2\ge\left(x+1\right)^3\) \(\Rightarrow x^3+2x^2+3x+2\ge x^3+3x^2+3x+1\)
\(\Rightarrow x^3+3x^2+3x+1-x^3-2x^2-3x-2\le0\)
\(\Rightarrow x^2-1\le0\Rightarrow x^2\le1\) Vì \(x\in Z\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x^2=1\\x^2=0\end{cases}}\)
+ TH1: x2 = 0 => x =0 Thay vào pt (1) ta được y3 = 2 (loại) vì y nguyên
+ TH2 : x2 = 1 => \(\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-1\end{cases}}\)
Thay x=1 vào pt (1) ta đc: 1+2+3+2 = 8 = y3 => y = 2
Thay x= -1 vào pt (1) ta đc: -1 + 2 -3 +2 = 0 =y3 => y = 0
Vậy cặp (x;y) là (1;2) ; (-1;0).
\(Xét \(2x^2+3x+2=2\left(x+\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{7}{16}>0\forall x\in R\) => \(x^3< y^3\left(1\right)\) (1) Giả sử : \(y^3< \left(x+2\right)^3\) \(\Leftrightarrow x^3+2x^2+3x+2< x^3+6x^2+12x+8\) \(\Leftrightarrow-4x^2-9x-6< 0\) \(\Leftrightarrow4x^2+9x+6>0\) \(\Leftrightarrow4\left(x+\dfrac{9}{8}\right)^2+\dfrac{15}{64}>0\) => Giả sử đúng . => \(y^3< \left(x+2\right)^3\left(2\right)\) Từ (1)(2) => \(y^3=\left(x+1\right)^3\) \(\Leftrightarrow x^3+2x^2+3x+2=x^3+3x^2+3x+1\) \(\Leftrightarrow x^2=1\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-1\end{matrix}\right.\) .) Khi \(x=1\Rightarrow y=2\). .) Khi \(x=-1\Rightarrow y=0\) Vậy nghiệm của pt ( x;y ) = {( 1;2 ) ; ( -1;0 )}\)
Cho hệ phương trình x 3 - y 3 - x 2 y + x y 2 - 2 x y - x + y = 0 x - y = x 3 - 2 x 2 + y + 2 Số nghiệm của hệ phương trình là:
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Phương trình x3 + 2x2 + (m + 1)x + 2(m + 1) = 0 có ba nghiệm lập thành cấp số nhân.
A. -1; -3; -4
B. -1; 13; -4
C. 1; 3; 4
D. không có giá trị nào thoả mãn
Chọn D.
Giả sử phương trình có ba nghiệm phân biệt lập thành CSN,khi đó :
Thay vào phương trình ta có: m = -1; m = 3; m = -4.
Bằng cách thay từng giá trị của m vào phương trình ta thấy không có giá trị nào của m thỏa yêu cầu bài toán.
Gọi n là số các giá trị của tham số m để bất phương trình ( 2 m - 4 ) ( x 3 + 2 x 2 ) + ( m 2 - 3 m + 2 ) - ( m 3 – m 2 - 2 m ) ( x + 2 ) < 0 vô nghiệm. Giá trị của n bằng
A. 5
B. 1
C. 4
D. 2
Tính ' và tìm nghiệm của phương trình 2 x 2 + 2 11 x + 3 = 0
A. △ ' = 5 và phương trình có 2 nghiệm x 1 = x 2 = 11 2
B. △ ' = 5 và phương trình có 2 nghiệm x 1 = - 2 11 + 5 2 ; x 2 = - 2 11 - 5 2
C. △ ' = 5 và phương trình có 2 nghiệm x 1 = 11 + 5 ; x 2 = 11 - 5
D. △ ' = 5 và phương trình có 2 nghiệm x 1 = - 11 + 5 2 ; x 2 = - 11 - 5 2
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log π 4 log 2 x + 2 x 2 − x < 0 .
A. T = − 2 ; 1 .
B. T = − ∞ ; − 4 .
C. T = − 1 ; 1 .
D. T = 0 ; 2 .
Đáp án B
Điều kiện x < 0 .
log π 4 log 2 x + 2 x 2 − x < 0 ⇔ log π 4 log 2 x + 2 x 2 − x < log π 4 1
⇔ log 2 x + 2 x 2 − x > 1 ⇔ log 2 x + 2 x 2 − x > log 2 2
⇔ x + 2 x 2 − x > 2 ⇔ 2 x 2 − x > 2 − x ⇔ 2 x 2 − x > x 2 − 4 x + 4.
⇔ x 2 + 3 x − 4 > 0 ⇔ x > 1 x < − 4 .
Kết hợp điều kiện ta có T = − ∞ ; − 4 là tập nghiệm của bất phương trình.
Tính Δ ' và tìm nghiệm của phương trình 2 x 2 + 2 11 x + 3 = 0
A. Δ ' = 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 = x 2 = 11 2
B. Δ ' = 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 = − 2 11 + 5 2 ; x 2 = − 2 11 − 5 2
C. Δ ' = 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 = 11 + 5 ; x 2 = 11 − 5
D. Δ ' = 5 và phương trình có hai nghiệm x 1 = − 11 + 5 2 ; x 2 = − 11 − 5 2
Phương trình 2x2 + 2 11 x + 3 = 0
có a = 2; b’ = 11 ; c = 3 suy ra
Δ ' = b ' 2 − a c = 11 – 2.3 = 5 > 0
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt
x 1 = − b ' + Δ ' a = − 11 + 5 2
x 2 = − b ' − Δ ' a = − 11 − 5 2
Đáp án cần chọn là: D
Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log π 4 log 2 x + 2 x 2 − x < 0
A. T = − 2 ; 1 .
B. T = − ∞ ; - 4 .
C. T = − 1 ; 1 .
D. T = 0 ; 2 .