Nguyễn Ngô Minh Trí
1. Mr. Minh is elected the Head of the ______ Union. A. s Farmers B. Farmers C. Farmers D. Farmers 2. Mai and Minh decided to go ______ a walk. A. by B. for C. on D. in 3. My parents ____ bought me a new motorbike if I had not failed the exam. A. will B. will have C. would D. wou...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2018 lúc 13:04

Đáp án là D.

be suited to: được phù hợp với .... ( = be suitable for ... )

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 5 2017 lúc 3:54

Đáp án là D.

instead of : thay vì. Nghĩa câu: Instead of chemical soil enriches , they use animal manure and plant part not used as food - natural,... ( Thay vì bón phân hóa học cho đất, họ sử dụng phân động vật và thực vật không được sử dụng làm thức ăn tự nhiên, .... ) Các từ còn lại: in spite of: mặc dù; on account of : do, vì; in favor of :vì/cho lợi ích của

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 1 2019 lúc 2:05

Đáp án là A.

other: khác. Từ cần điền là một tính từ, vì sau nó là danh từ số nhiều “techniques

Các từ khác không chọn được vì: others other Ns; another + N(ít, đếm được); the others the other + Ns

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2018 lúc 5:17

Đáp án là D.

much less là một thành ngữ, nghĩa là: chưa kể đến

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2017 lúc 14:37

Đáp án là B

but not = except: ngoại trừ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 7 2017 lúc 13:04

Đáp án là D.

be suited to: được phù hợp với .... ( = be suitable for ...)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 7 2019 lúc 3:20

Đáp án là A.

Nghĩa câu: …………    the need arises ; they can buy the eggs and larvae of these natural predators and introduce them into their crop fields (.... nhu cầu phát sinh; họ có thể mua trứng và ấu trùng của các loài ăn thịt tự nhiên và giới thiệu chúng vào lĩnh vực trồng trọt) => A. if ( nêu ). Nghĩa các liên từ còn lại: though: mặc dù; because: bởi vì; then: sau đó

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 16:14

Đáp án là B.

Chỗ cần điền là một danh từ.

Balternative : sự lựa chọn ( một trong hai, ở đây là fertilizers và pesticides ) Nghĩa các từ còn lại: alternation: sự xen kẽ; alteration: sự thay đổi; alternate (adj,v): xen kẽ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 8 2019 lúc 17:45

Đáp án là B.

(use) alternative to something: sự lựa chọn tới/vào ....

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2017 lúc 8:20

Đáp án là B.

a renewable source: nguồn có thể tái tạo

Nghĩa các từ khácsubstance: vật chất; matter : vấn đề; resource: tài nguyên

Bình luận (0)