Viết tiếp vào chỗ trống các từ láy để tả:
a,Tiếng mưa rơi:.....................
b,Tiếng gió thổi:........................
c,Tiếng chim hót:......................
d, Tiếng người nói:....................
Viết tiếp vào chỗ trống các từ láy để tả :
a, Tiếng mưa rơi
b, Gió thổi
c, Tiếng chim hót
d, Tiếng sóng vỗ
e, Tiếng người nói
Giúp mk nha
Viết tiếp vào chỗ trống các từ láy để tả :
a, Tiếng mưa rơi lộp độp
b, Gió thổi vù vù
c, Tiếng chim hót líu lo
d, Tiếng sóng vỗ ào ạt
e, Tiếng người nói xôn xao
a, Tiếng mưa rơi tí tách
b, Gios thổi vù vù
c, Tiếng chim hót líu lo
d, Tiếng sóng vỗ rì rào
e, Tiếng người nói xôn xao
Study well ^_^
# Fr_Maiz
a)Tiếng mưa rơi lách tách.
b) Gió thổi vào mát lịm.
c) Tiếng chim hót líu lo.
d) Tiếng sóng vỗ ào ào.
e) Tiếng người nói rôm rả
tiêp vào chỡ chấm các từ láy để tả
a] Tiếng mưa rơi
b] Tiếng gió thổi
c] Tiếng chim hót
d] Tiếng sóng vỗ
e] Tiếng người nói
tìm những từ láy
a. tả tiếng mưa rơi
b . tả tiếng chim hót
c. tả tiếng gió thổi
d. tả tiếng súng nổ
a) lộp độp
b) líu lo
c) vi vu
d) đoàng đoàng
a). tí tách
b). líu lo
c). vi vu
d). chíu chíu
Hok tốt
a.tí tách
b.líu lo
c.vi vu
d.oang oang
. Tìm từ ngữ đồng nghĩa với:
a Nhỏ
b. Vui
c. Hiền:......
6. Tìm những từ láy tả:
a. Tiếng mưa rơi: tí tách,
b. Tiếng chim hót.
e. Tiếng gió thổi:
d. Tiếng súng nổ.
e. Tiếng sáo:......
điền 2 từ vào từng chỗ trống theo yêu cầu.
từ láy tả tiếng gió thổi mạnh :...........
từ láy tả tiếng mưa to rơi trên mái nhà:.............
(giúp mình nha): 3
tìm nhũng từ láy tả:
a, tiếng mưa rơi :tí tách
b, tiếng chim :
c, tiếng gió thổi :
b, líu lo
c, thoang thoảng
k mình nha mình trả lời đầu tiên đó
a. Lộp độp,
b. Lảnh lót
c. hiu hiu, phần phật,
a, tiếng mưa rơi : tí tách , lộp độp , lách tách , rào rào , ào ào , ......
b, tiếng chim : véo von , líu lo , trong trẻo , vun vút ,....
c, tiếng gió thổi : rì rào , vi vu , trầm bổng , .....
Tìm các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy.
b. Tiếng gió thổi.
c. Tiếng cười nói.
d. Tiếng mưa rơi.
Đáp án
Các từ tượng thanh gợi tả:
a. Tiếng nước chảy: róc rách, ầm ầm, ào ào,...
b. Tiếng gió thổi: vi vu, xào xạc, ...
c. Tiếng cười nói: râm ran, the thé, ồm ồm, sang sảng,...
d. Tiếng mưa rơi: tí tách, lộp bộp,...
tìm từ láy điền vào chỗ trống
a) cười ..........,thổi..........(chỉ tiếng gió) ,kêu ..........( chỉ tiếng chim)
b) cao........, sâu.........., rộng............, thấp
a, Cười ha hả , thổi rì rào , kêu ríu rít .
b, Cao lênh khênh , sâu hun hút , rộng mênh mông , thấp lè tè.
Chúc bạn hok tốt!
cao cao,sâu sâu, rộng rộng
a) cười ha hả, thổi rì rào, kêu ríu rít
b) cao lênh khênh, sâu hun hút, rộng mênh mông, thấp lè tè
Tìm những từ láy miêu tả tiếng:
- Tiếng mưa rơi.
- Tiếng chim hót.
-Tiếng súng.
-Tiếng sáo
Giúp mik với
- Tiếng mưa rơi: lộp bộp
- Tiếng chim hót: líu lo
-Tiếng súng: pằng pằng
-Tiếng sáo: véo von
tk
a) Tiếng mưa rơi: ầm ầm, ào ạt, ào ào, tí tách, rào rào
b) Tiếng chim hót: líu lo, thánh thót, ríu rít, lách chách, ồn ào
c) Tiếng gió thổi: ào ào, vi vu, xào xạc, rì rào, vi vút
d) Tiếng súng: ầm ầm, đùng đoàng, đoàng đoàng, loạng choạng, đì đẹt
e) Tiếng sáo: vi vu, réo rắt, du dương, véo von, trong trẻo