Cho 1 ví dụ về so sánh ngang bằng
Cho 1 ví dụ về so sánh không ngang bằng
Lấy ví dụ về :
So sánh ngang bằng
So sánh không ngang bằng
FDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDDĐ
Cho 5 ví dụ minh họa về phép so sánh ở kiểu so sánh ở dưới
lưu ý: không tự đặt ra các câu so sánh, và câu đó phải là câu so sánh ngang bằng, không lấy trong SGK
kiểu so sánh: so sánh người với người - 5 ví dụ
so sánh vật với vật - 5 ví dụ
so sánh người với vật - 5 ví dụ
so sánh cái cụ thể với cái trừu tượng - 5 ví dụ
sao lại không đặt ra các câu so sánh là sao ?
Cho 5 ví dụ minh họa về phép so sánh ở kiểu so sánh ở dưới
lưu ý: không tự đặt ra các câu so sánh, và câu đó phải là câu so sánh ngang bằng, không lấy trong SGK
kiểu so sánh: so sánh người với người - 5 ví dụ
so sánh vật với vật - 5 ví dụ
so sánh người với vật - 5 ví dụ
so sánh cái cụ thể với cái trừu tượng - 5 ví dụ
1. Bạn đẹp như cô Lan mới vào trường đấy !
2. Cái tủ này đẹp như là tủ xịn vậy !
3. Cô ấy xấu trai như hoa bị sâu ăn vậy !
4.Mình học giỏi như lớp trưởng ấy ! ( không chắc )
So sánh người với người:
-Bạn ấy như em mình.
-Cô ấy hệt người mẫu.
-Bạn ấy đẹp như tiên.
-Minh học giỏi như Tuấn.
-Cô ấy giống má em.
(tìm mệt lém,mình ngại nên lấy đấy thui)
so sánh ng vs ng:
cô giáo như mẹ hiền
cô hiền như cô tấm
cô ấy đẹp như Thúy Kiều
bà kia nóng như Trương Phi
cô kia xấu như Thị Nở
+ so sánh ng vs vật
mẹ già như chuối chín cây
ngôi nhà như trẻ nhỏ,lớn lên với trời xanh
cô giáo hiền như con nai rừng
trẻ em như búp trên cành,biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
anh em như thể chân tay
+ so sánh vật vs vật
tiếng suối trong như tiếng hát xa
những mầm non mới nhú như những ngọn nến xanh
cầu cong như chiếc lược ngà,sông dài mái tóc cung nga buông hờ
trên trời mây trắng như bông
cành bàng xòe ra như chiếc ô khổng lồ
+ so sánh cái cụ thể với cái trìu tượng
công cha như núi Thái Sơn, nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
ngoài thềm rơi chiếc lá đa, tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
chao ôi, trông con sông,vui như thấy nắng giòn tan sau kì mưa dầm
ơn hoài thai,to như bể; công dưỡng dục lớn tựa sông
bờ sông hoang dại như 1 bờ tiên nữ
mình lm xong bạn rồi đó nhớ like
Cho 5 ví dụ minh họa về phép so sánh ở kiểu so sánh ở dưới
lưu ý: không tự đặt ra các câu so sánh, và câu đó phải là câu so sánh ngang bằng, không lấy trong SGK
kiểu so sánh: so sánh người với người - 5 ví dụ
so sánh vật với vật - 5 ví dụ
so sánh người với vật - 5 ví dụ
so sánh cái cụ thể với cái trừu tượng - 5 ví dụ
Cô giáo như người mẹ thứ 2 của em
Mặt trời đỏ rực như lòng đỏ trứng gà
Trẻ em như búp trên cành
ngoài thềm rơi chiếc lá đa tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
Cho 5 ví dụ minh họa về phép so sánh ở kiểu so sánh ở dưới
lưu ý: không tự đặt ra các câu so sánh, và câu đó phải là câu so sánh ngang bằng, không lấy trong SGK
kiểu so sánh: so sánh người với người - 5 ví dụ
so sánh vật với vật - 5 ví dụ
so sánh người với vật - 5 ví dụ
so sánh cái cụ thể với cái trừu tượng - 5 ví dụ
Cho 5 ví dụ minh họa về phép so sánh ở kiểu so sánh ở dưới
lưu ý: không tự đặt ra các câu so sánh, và câu đó phải là câu so sánh ngang bằng, không lấy trong SGK
kiểu so sánh: so sánh người với người - 5 ví dụ
so sánh vật với vật - 5 ví dụ
so sánh người với vật - 5 ví dụ
so sánh cái cụ thể với cái trừu tượng - 5 ví dụ
a) So sánh đồng loại
- So sánh người với người:
Lúc ở nhà mẹ cũng là cô giáo
Khi đến trường, cô giáo như mẹ hiền.
(Lời bài hát)
- So sánh vật với vật:
Từ xa nhìn lại, cây gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ […].
(Vũ Tú Nam)
b) So sánh khác loại
- So sánh vật với người:
Ngôi nhà như trẻ nhỏ
Lớn lên với trời xanh.
(Đồng Xuân Lan)
Bà như quả đã chín rồi
Càng thêm tuổi tác, càng tươi lòng vàng.
(Võ Thanh An)
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng:
Trường Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
(Lê Anh Xuân)
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
(Ca dao)
Gợi ý: Có thể lấy thêm các ví dụ sau.
a) So sánh đồng loại
- Người với người:
Người là Cha, là Bác, là Anh
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu đỏ.
(Tố Hữu)
- Vật với vật:
Những đống gỗ cao như núi chất dựa bờ.
(Đoàn Giỏi)
b) So sánh khác loại
- Vật với người:
Tre trông thanh cao, giản dị, chí khí như người.
(Thép Mới)
Trẻ em như búp trên cành,
Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan.
(Bác Hồ)
- So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng:
Con đi trăm núi ngàn khe
Chưa bằng muôn nỗi tái tê lòng bầm.
(Tố Hữu)
Tình yêu Tổ quốc là đỉnh núi, bờ sông,
Những lúc tột cùng là dòng huyết chảy.
(Xuân Diệu)
Tìm một số ví dụ có từ chỉ ý so sánh ngang bằng hoặc không ngang bằng và gạch chân từ so sánh đó
mặt trăng khuất như lưỡi liềm:ss ngang bằng từ ss:như
biển cả không bằng tấm lòng mẹ dành cho em:ss ko ngang bằng từ ss:không bằng
A. Lý Thuyết
I.So sánh ngang bằng (Equality)
So sánh ngang bằng dùng để miêu tả hai đối tượng giống nhau hoặc bằng nhau về một hoặc nhiều thuộc tính nào đó.
1.Với tính từ và trạng từ
a.Thể khẳng định
Công thức: S + V + as + adj/adv + as +…
Ví dụ:
+ She is as tall as Huong. (Cô ấy cao bằng Hương.)
+ She learns as well as her sister does. (Cô ấy học tốt như chị gái mình.)
b.Thể phủ định
Công thức: S + V + not + as/so + adj/adv + as +....
Ví dụ:
+ This exercise is not as/so difficult as I think (it is). (Bài tập này không khó như tôi nghĩ.)
+ He doesn't study as/so hard as I do/me. (Anh ấy không học hành chăm chỉ bằng tôi.)
Exercise 1: Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc
1.This chair is than that one. (comfortable)
2.Your flat is_________than mine, (large)
3.The weather today is__________than it was yesterday, (hot)
4.The Nile is the river in the world, (long)
5.Chinese bicycles are than Japanese ones, (bad)
6.Mathematics is than English, (difficult)
7.Ho Chi Minh is the city in Vietnam, (big)
8.He drives than his friend, (careful)
9.She sings in this school, (beautiful)
10.I read than my sister, (slow)
11.Grace is girl in our class, (old)
12.This exercise is than that one. (easy)
13.He is twice as you. (fat)
14.Nam is student of all. (noisy)
15.My cold is today than it was yesterday, (good)
16.This exercise is (easy) of all.
17.This flower is (beautiful) than that one.
18.He has twice as (many) books as his sister.
19.Which is the (dangerous) animal in the world?
20.English is not so (difficult) as Chinese.
Exercise 2: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc: "COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE":
1.This subject gets (hard) all the time.
2.I'm just getting (confused).
3.It's becoming (difficult) for me to keep up.
4.The textbook just gets (complicated).
5.I spend (much) time on my work.
6.My list of things to do gets (long).
7.My problem are just getting (bad).
8.I feel happy as my happy is coming (close).
9.Eating and traveling in this city is getting (expensive).
10.Your English is OK now, your pronunciation has got (good).
Exercise 3: Chọn câu trả lời đúng
1.In Vietnam, it is normally in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D. hoter
2.The food is than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worst
3.Ho Chi Minh city is than Hanoi.
A. big B. bigger C. biggest D. biger
4.Her voice is than her sister’s.
A. beautiful B. more beautiful c. beautifully D. more beautifully
5.Her literature result is much than it was last year.
A. good B. well C. more well D. better
6.Cinderella danced than any other girls at the ball.
A. more graceful B. gracefuler C. gracefully D. more gracefully
7.This book is the of all.
A. bored B. boring C. more boring D. most boring
8.Mary speaks English very
A. fluent B. fluently C. more fluently D. most fluently
9.Tom runs faster than John and David runs the in the group.
A. fast B. most fast C. fastest D. most fastly
10.There is nothing than going swimming in hot weather.
A. gooder B. good C. better D. best
11.Mary is responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
12.She is student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
13.He drives his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
14.Tuan writes more with fewer mistakes than the previous term.
A. careless B. careful C. carefully D. carelessly
15.My father is happy because I get results at school.
A. bad good C. intelligent D. well
16.Peter does better at school because he works
A. harder B. more carelessly C. more lazily D. worse
17.He can do sums more and read faster.
A. badly B. quickly C. difficultly D. fastly
18.Jane is not her brother.
A. more intelligent as B. intelligent as C. so intelligent as D. so intelligent that.
19.She is a very pupil. She spends most of her time studying.
A. hard- working B. difficult C. hard D. easy
20.My English this term is than that of last year.
A. good B. gooder C. better D. best
21.you study for these exams, you will do.
A. The harder / the better B. The more / the much
C. The hardest / the best D. The more hard / the more good,
2.My neighbor is driving me mad! It seems that it is at night, plays his music!
A. the less / the more loud B. the less / less
C. the more late / the more loudlier D. the later / the louder
23.Thanks to the progress of science and technology, our lives have become
A. more and more good B. better and better
C. the more and more good D. gooder and gooder
24.The Sears Tower is building in Chicago.
A. taller B. the more tall C. the tallest D. taller and taller
25.Peter is John.
A. younger and more intelligent than B. more young and intelligent than
C. more intelligent and younger than D. the more intelligent and younger than
26.San Diego is town in Southern California.
A. more nice and nice B. the nicer C. the nicest D. nicer and nicer
27.It gets when the winter is coming.
A. cold and cold B. the coldest and coldest
C. colder and colder D. more and more cold
28.The faster we finish,
A. the sooner we can leave B. we can leave sooner and sooner
C. the sooner can we leave D. we can leave the sooner
29.Of all athletes, Alex is
A. the less qualified B. the less and less qualified
C. the more and more qualified D. the least qualified
30.The faster Thanh walks,
A. more tired B. the more tired he gets
C. he gets tired D. he gets more tired
Ai giúp em với ạ.
Cái bt tập này theo chuyên đề
Giúp với đag cần gấp
Exercise 2: Hoàn thành các câu sử dụng cấu trúc: "COMPARATIVE + AND + COMPARATIVE":
1.This subject gets harder and harder (hard) all the time.
2.I'm just getting more and more confused (confused).
3.It's becoming more and more difficult (difficult) for me to keep up.
4.The textbook just gets more and more complicated (complicated).
5.I spend more and more (much) time on my work.
6.My list of things to do gets longer and longer(long).
7.My problem are just getting worse and worse(bad).
8.I feel happy as my happy is coming closer and closer (close).
9.Eating and traveling in this city is getting more and more expensive (expensive).
10.Your English is OK now, your pronunciation has got better and better (good).
Exercise 3: Chọn câu trả lời đúng
1.In Vietnam, it is normally in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D. hoter
2.The food is than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worst
3.Ho Chi Minh city is than Hanoi.
A. big B. bigger C. biggest D. biger
4.Her voice is than her sister’s.
A. beautiful B. more beautiful c. beautifully D. more beautifully
5.Her literature result is much than it was last year.
A. good B. well C. more well D. better
6.Cinderella danced than any other girls at the ball.
A. more graceful B. gracefuler C. gracefully D. more gracefully
7.This book is the of all.
A. bored B. boring C. more boring D. most boring
8.Mary speaks English very
A. fluent B. fluently C. more fluently D. most fluently
9.Tom runs faster than John and David runs the in the group.
A. fast B. most fast C. fastest D. most fastly
10.There is nothing than going swimming in hot weather.
A. gooder B. good C. better D. best
11.Mary is responsible as Peter.
A. more B. the most C. much D. as
12.She is student in my class.
A. most hard-working B. more hard-working
C. the most hard-working D. as hard-working
13.He drives his brother.
A. more careful than B. more carefully
C. more carefully than D. as careful as
14.Tuan writes more with fewer mistakes than the previous term.
A. careless B. careful C. carefully D. carelessly
15.My father is happy because I get results at school.
A. bad B.good C. intelligent D. well
16.Peter does better at school because he works
A. harder B. more carelessly C. more lazily D. worse
17.He can do sums more and read faster.
A. badly B. quickly C. difficultly D. fastly
18.Jane is not her brother.
A. more intelligent as B. intelligent as C. so intelligent as D. so intelligent that.
19.She is a very pupil. She spends most of her time studying.
a.hard-working B. difficult C. hard D. easy
20.My English this term is than that of last year.
A. good B. gooder C. better D. best
21.you study for these exams, you will do.
A. The harder / the better B. The more / the much
C. The hardest / the best D. The more hard / the more good,
22.My neighbor is driving me mad! It seems that it is at night, plays his music!
A. the less / the more loud B. the less / less
C. the more late / the more loudlier D. the later / the louder
23.Thanks to the progress of science and technology, our lives have become
A. more and more good B. better and better
C. the more and more good D. gooder and gooder
24.The Sears Tower is building in Chicago.
A. taller B. the more tall C. the tallest D. taller and taller
25.Peter is John.
A. younger and more intelligent than B. more young and intelligent than
C. more intelligent and younger than D. the more intelligent and younger than
26.San Diego is town in Southern California.
A. more nice and nice B. the nicer C. the nicest D. nicer and nicer
27.It gets when the winter is coming.
A. cold and cold B. the coldest and coldest
C. colder and colder D. more and more cold
28.The faster we finish,
A. the sooner we can leave B. we can leave sooner and sooner
C. the sooner can we leave D. we can leave the sooner
29.Of all athletes, Alex is
A. the less qualified B. the less and less qualified
C. the more and more qualified D. the least qualified
30.The faster Thanh walks,
A. more tired B. the more tired he gets
C. he gets tired D. he gets more tired
Nêu các kiểu so sánh, mỗi loại cho 5 ví dụ minh họa
lưu ý: không tự đặt ra các câu so sánh, và câu đó phải là câu so sánh ngang bằng
Có 2 kiểu so sánh:
So sánh ngang bằng
So sanh không ngang bằng
cái này ở trong sách giáo khoa cũng có mà bạn
lấy ví dụ với so sánh ngang bằng và ko ngang bằng
hoán dụ là j
ẩn dụ là j
Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm .
Ẩn dụ là biện pháp tu từ dùng tên gọi của sự vật/hiện tượng này bằng tên của sự vật/hiện tượng khác có nét tương đồng giữa 2 đối tượng về mặt nào đó (như tính chất, trạng thái, màu sắc, …) nhằm tăng sức gợi hình và gợi cảm cho sự diễn đạt.
Câu 1 :
So sánh ngang bằng : Mặt trăng tròn như chiếc mâm .
So sánh ko ngang bằng : Con mèo vằn vào tranh to hơn cả con hổ .
Câu 2 :
Hoán dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên của một sự vật, hiện tượng khác; giữa chúng có quan hệ gần gũi với nhau, nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm trong diễn đạt.
Câu 3 :
Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác do có nét tương đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Hok_Tốt
#Thiên_Hy
VD : Mặt trăng tròn vành vạnh như quả bóng vàng treo lơ lửng trên bầu trời .
So sánh ko ngang bằng : Những ngôi sao thức ngoài kia
Chẳng bằng mẹ đã thức vì chúng con .