sử dụng thủ tục Tạo mảng một chiều các số thực 20 phần tử và tính tổng các số chẵn
Viết thủ tục nhập vào mảng một chiều có n phần tử. - Viết hàm tính tổng các phần tử của mảng? - Viết hàm Kiểm tra xem tổng tìm được là số chẵn hay số lẻ - Viết chương trình chính sử dụng các CTC nói trên. Hiển thị kết quả ra màn hình.
cho mảng số nguyên A gồm n phần tử (N<=100) viết chương trình thực hiện các yêu cầu sau:
-viết thủ tục nhập dữ liệu cho mảng A
-sử dụng thủ tục để sắp xếp lại các mảng theo thứ tự không tăng
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem,t,tb:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
dem:=0;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]>0 then
begin
dem:=dem+1;
t:=t+a[i];
end;
writeln('So luong phan tu duong la: ',dem);
writeln('Tong cac phan tu duong la: ',t);
writeln('Trung binh cac phan tu duong la: ',t/dem:4:2);
readln;
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
sort(a+1,a+n+1);
for (i=n; i>=1; i--) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
uses crt;
var a:array[1..20]of integer;
i,n,t,dem:integer;
begin
clrscr;
for i:=1 to 20 do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until a[i]>0;
end;
t:=0;
for i:=1 to 20 do
t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so trong mang la: ',t);
dem:=0;
for i:=1 to 20 do
if a[i] mod 2=0 then inc(dem);
writeln('Trong mang co ',dem,' so chan');
readln;
end.
Sử dụng mảng 1 chiều. Viết
chương trình nhập vào mảng n
phần tử. In ra kết quả số phần tử
vừa nhập, tổng các phần tử chẵn,lẻ
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t1,t2;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t1=0;
t2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
if (a[i]%2==0) t1+=a[i];
else t2+=a[i];
}
cout<<"Tong cac so chan la: "<<t1<<endl;
cout<<"Tong cac so le la: "<<t2;
return 0;
}
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình tạo một danh sách mảng có thể chứa tối đa 100 phần tử, rồi nhập số lượng n phần tử vào danh sách vừa tạo, thực hiện tính tổng các phần tử chẵn, rồi in kết quả tổng ra màn hình.
Var a:array[1..100] of integer;
i,n:integer;
s:longint;
Begin
Repeat
Write('n = ');readln(n);
Until (n>0) and (n<=100);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i);readln(a[i]);
If a[i] mod 2 = 0 then s:=s+a[i];
End;
Write('Tong cac so chan la ',s);
Readln
End.
Cho mảng một chiều có 100 phần tử, các phần tử có kiểu số thực, và số nguyên K a/ Đếm các phần tử có giá trị bằng K b/ Tính tổng các phần tử dương và âm của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
double a[100],t1,t2,k;
int i,n,dem;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
cin>>k;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]==k) dem++;
t1=0;
t2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
if (a[i]>0) t1+=a[i];
else t2+=a[i];
}
cout<<dem<<endll;
cout<<t1<<" "<<t2;
return 0;
}
Vòng lặp
Cho a là mảng hai chiều hình vuông gồm n hàng và n cột các số thực. Hãy tính:
a) Tính tổng các phần tử chỉ số chẵn ở hàng I của a
b) Tổng các phần tử âm, tổng các phẩn tử không âm ở hàng i của a
c) In ra chỉ số các phần tử bằng số x cho trước.
Tham khảo:
Vòng lặp for hoặc while duyệt qua các phần tử trong danh sách a và thân vòng lặp có thể xử lí lần lượt tất cả các phần tử hoặc chọn một số phần tử thoả mãn điều kiện nào đó: theo chỉ số i hoặc theo giá trị a(i)
viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử ( với n được nhập vào từ bàn phím ) hãy thực hiện các công việc sau :
-nhập/xuất mảng
-đếm các số hoàn hảo có trong mảng
-tính tổng các phần tử chẵn trong mảng .
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem,t,j,t1;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
t=0;
for (j=1; j<=a[i]-1; j++)
if (a[i]%j==0) t+=j;
if (t==a[i]) dem++;
}
cout<<dem<<endl;
t1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) t1+=a[i];
cout<<t1;
return 0;
}
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem,t,j,t1;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
t=0;
for (j=1; j<=a[i]-1; j++)
if (a[i]%j==0) t+=j;
if (t==a[i]) dem++;
}
cout<<dem<<endl;
t1=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]%2==0) t1+=a[i];
cout<<t1;
return 0;
}