Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a) Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a) “… những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá.”
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Trả lời:
Theo mình:
a) Trắng bệch là màu trắng rất nhợt nhạt, không có hồn.
b) Trắng muốt là màu trắng mịn màng, trông đẹp.
c) Trắng phau là trắng hoàn toàn, không có lấy một vết nào của màu khác.
d) Trắng xóa là trắng đều khắp trên một diện rất rộng.
~ Học tốt nha bạn ~
Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau:
a) " ... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá. "
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Hạt gạo trắng ngần.
d) Đàn cò trắng phau.
e) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
a) Trắng bệch: trắng nhợt, trắng bị phai màu
b) Trắng muốt: trắng mịn màng ( trông đẹp )
c) Trắng ngần: trắng và bóng, vẻ tinh khiết, sạch sẽ
d) Trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác
e) Trắng xóa: trắng đều trên một diện tích rất rộng
Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (gạch chân) trong các câu sau :
a. ...." Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá ."
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng
a. trắng bệch: trắng nhợt, trắng vì phai màu
b. trắng muốt: trắng và mịn, trông đẹp
c. trắng phau: trắng hoàn toàn, không có vết nào của màu khác.
d. trắng xóa: trắng mờ đục.
Bài 2: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (gạch chân) trong các câu sau :
a. ...." Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá ."
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng .
mik nghĩ :
a, trắng bệch là màu trắng nhưng
nó rất nhợt nhạt . và ko có hồn
b, trắng muốt là màu trắng rất mịn màng và trông
rất đẹp
c, trắng phau là 1 màu trắng hoàn toàn ko có 1 màu nào khác
d, trắng xóa là 1 màu trắng đều và ko bị phai
~~hok tốt ~~
a) "Những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá."
b) Bông hoa huệ trắng muốt.
c) Đàn cò trắng phau.
d) Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
Học tốt nhé bạn!
A. trắng bệch
B.trắng muốt
C.trắng phau
D.trắng xóa
ღV͢ân͢✼A͢n͢h͢﹏❣
HT~~
Bài 1 : Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa ( in nghiêng ) trong các tập hợp từ sau :
a. Những khuôn mặt trắng bệch , những bước chân nặng như đeo đá .
b. Bông hoa huệ trắng muốt .
c. Đàn cò trắng phau .
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng .
giúp mình nha
a) trắng xóa
b) trắng rực
c) trắng tinh
d)trắng tươi
BÀI TẬP TIẾNG VIỆT NÂNG CAO LỚP 5 - TUẦN 1 Bài 1: a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: cho:........................................................................................... chết: ....................................................................................... bố:............................................................................................ b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a. Bài 2: - Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về: Con mèo: ........................................................................... Con chó: ........................................................................... Con ngựa: ......................................................................... Đôi mắt: ........................................................................... - Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được. Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10) A B tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó. Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau: a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá." b. Bông hoa huệ trắng muốt. c. Đàn cò trắng phau. d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng. Bài 6: Tìm chữ thích hợp với mỗi chỗ trống: Âm đầu Đứng trước i, ê, e Đứng trước các âm còn lại Âm “cờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “gờ” Viết là……………… Viết là……………… Âm “ngờ” Viết là……………… Viết là……………… Bài 7: Hãy điền chữ thích hợp vào các ô trống sau: nghỉ .....ơi; suy ....ĩ; .....oằn ngoèo; .....iêng ngả; ......iên cứu; ......iện ngập; ....ênh rạch; .....ính trọng; ....ánh xiếc; .....ông kênh; cấu .....ết; ....ẽo kẹt. Bài 8: Hãy lập dàn ý một bài miêu tả buổi sáng mùa đông nơi em sống.
Tớ biết đây là diễn đàn học toán nhưng tại vì chả kiếm ra diễn đàn nào bày tiếng việt nữa, cho nên coi như tớ làm trái quy định của diễn đàn đi
các cậu giúp tớ nhé
Bài 1:
a) Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
cho:...........................................................................................chết: .......................................................................................bố :............................................................................................b) Đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở câu a.
Bài 2:
- Tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về :
Con mèo : ...........................................................................Con chó : ...........................................................................Con ngựa : .........................................................................Đôi mắt : ...........................................................................- Đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
Bài 3: Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B theo nội dung bài đọc Quang cảnh làng mạc ngày mùa (sgk trang 10)
A | B |
tàu đu đủ làng quê rơm và thóc màu trời mái nhà màu lúa chùm quả xoan lá mít tàu lá chuối bụi mía con chó quả ớt nắng | vàng giòn toàn màu vàng vàng xuộm vàng hoe vàng ối vàng xọng vàng mượt vàng mới vàng hơn thường khi đỏ chói vàng tươi vàng lịm |
Bài 4: Liệt kê 5 từ chỉ màu xanh mà em biết, đặt câu với mỗi từ đó.
Bài 5: Phân biệt sắc thái nghĩa của những từ đồng nghĩa (in đậm) trong các tập hợp từ sau :
a. "... những khuôn mặt trắng bệch, những bước chân nặng như đeo đá."
b. Bông hoa huệ trắng muốt.
c. Đàn cò trắng phau.
d. Hoa ban nở trắng xóa núi rừng.
lăm thế nếu trả lời thì mất công bn lại ko k nếu k thì mình trả lời !!!
dĩ nhiên mình k rồi
làm nhanh đc ko, ko là mai mình đi đời nhà ma và bạn sẽ vào tù vì tội ngộ sát
Bài 4. Chọn tính từ chỉ màu trắng thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm: trắng phau, trắng muốt, trắng ngần, trắng nõn, trắng xóa, trắng tinh. a. Bông hoa huệ ……………. d. Đàn cò …………………… b. Hoa ban nở ……………… e. Nước da …………………. c. Hạt gạo …………………. g. Quyển vở…………………
trắng muốt , trắng tinh , trắng nõn , trắng ngần , trắng phau, trắng xóa