từ nào trong tiếng anh co 10 chữ t
trong tiếng anh từ nào có 10 chữ 't'
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "d" ?
con thỏcon cácon dêcon cò
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "i" ?
đá bóngcon dếcây đabi ve
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "a" ?
đi bộbí đỏcây đacon dế
Câu hỏi 4:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "m" ?
con còlá mơcon cácon quạ
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "l" ?
lọ hoabí đỏhồ nướccái ca
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "h" ?
con hổcon gấucon ongcon cá
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "đ" ?
ô tôxe máyca nôđi bộ
Câu hỏi 8:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "c" ?
quả bílá mơcái caquả táo
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào chứa tiếng có chữ "ô" ?
nướcbàn cờcon cácon công
Câu hỏi 10:
Trong các từ sau, từ nào có chữ "n" ?
đi bộquả nacái cabi ve
câu 1:dê
câu 2:bi
câu 3:đa
câu 4:mơ
câu 5:lọ
câu 6:hổ
câu 7:đi
câu 8:cái ca
câu 9:công
câu 10:na
1.dê
2.bi
3.đa
4.mơ
5.lọ
6.hổ
7.đi
8.cái ca
9.công
10.na
tk tk tk tk tk
câu 1: dê
câu 2:bi
câu 3:da
câu 4:mơ
câu 5:lọ
câu 6:hổ
câu 7 :đi
câu 8:ca
câu 9:công
câu 10 :na
Phụ âm trong tiếng anh là những từ nào ?
Nguyên âm trong tiếng anh là những từ nào?
giúp mk với
* 5 nguyên âm: a , e , o , i , u .
* 21 phụ âm: b , c , d , f , g , h , j , k , l , m , n , p , q , r , s , t , v , w , x , y , z .
k mk nhé
Từ "môn đá cầu" trong tiếng anh là j?
Từ "gym" có phải 1 từ toàn phụ âm ko? Nếu ko thì cho mk bt từ toàn phụ âm là từ nào.( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
Từ dài nhất là từ nào, từ toàn nguyên âm là từ nào?( Kèm theo phiên âm và nghĩa) (Trong Tiếng Anh nha)
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/spellcheck/english/?q=shuttlecock+kicking
ko hề có từ này
NGÔN NGỮ NÀO TRÊN THẾ GIỚI CŨNG ẨN CHỨA NHỮNG ĐIỀU KÌ LẠ VÀ THÚ VỊ, TIẾNG ANH CŨNG VẬY. CHÚNG TA CÙNG TÌM HIỂU LÀ 20 SỰ THẬT THÚ VỊ VỀ TỪ TIẾNG ANH CÓ THỂ BẠN CHƯA BIẾT NHÉ! HI VỌNG VỚI NHỮNG BÀI VIẾT NÀY, CÁC BẠN SẼ CÓ THÊM CẢM HỨNG KHI HỌC THÊM NGÔN NGỮ TIẾNG ANH.THÔI KO NÓI NỮA, CHÚNG TA VÀO ''TOPIC'' THÔI.
1. Ai cũng biết có một phần ở sau lưng mà chúng ta khó có thể chạm tới nhưng không ai biết phải dùng từ gì để gọi tên nó. Trong tiếng Anh, có hẳn một từ để gọi tên vùng này, đó là "acnestis", từ này xuất phát từ một từ gốc Hy Lạp có nghĩa là "cái nạo phô mai".
2. Tiếng Anh không có bất cứ từ nào để chỉ màu cam cho đến cách đây khoảng 450 năm.
3. Ký hiệu vô cực trong toán học (∞) được gọi là "lemniscate" trong tiếng Anh. Từ này gốc gác từ tiếng Latin, có nghĩa là "trang trí bằng nơ".
4. Xáo trộn các chữ cái trong từ "schoolmaster" (thầy giáo), ta có thể được từ "the classroom" (lớp học).
5. Tiếng Anh có một từ khá phức tạp để chỉ phần tường giữa hai cửa sổ, đó là interfenestration.
6. Từ "explode" có nghĩa ban đầu là "vỗ tay đuổi nghệ sĩ/người diễn xuống khỏi sân khấu" với từ "ex" trong tiếng Latin nghĩa là "out" và từ "plaudere" nghĩa là "to clap". Dần dần, từ này nghiêng về mang nét nghĩa "bật ra một âm thanh lớn và bạo lực" rồi thành nghĩa "nổ tung" như ngày nay.
7. Trong văn viết tiếng Anh, cứ 510 chữ cái thì mới có một chữ cái Q.
` 8. Từ trái nghĩa với "déjà-vu" là "jamais-vu". Từ này chỉ cảm giác kỳ lạ khi nhìn thấy những thứ, sự vật quen thuộc với một cảm giác hoàn toàn mới.
9. Từ "scissor" (cái kéo) bắt nguồn từ một loại vũ khí của các đấu sĩ La Mã cổ với một cặp gươm hoặc dao.
10. Từ tiếng Anh dài nhất có thứ tự các chữ cái ngược bảng chữ cái là spoonfeed.
Từ tiếng anh nào có hai chữ m liên tiếp
Tìm 20 từ mượn tiếng Hán, 10 từ mượn tiếng Anh
10 từ mượn tiếng Anh :
- Cờ - líp ( clip )
- Ra - đa ( radar )
- Láp - tóp ( laptop )
- In - tơ - nét ( internet )
- ti vi ( TV )
- mít - tinh ( meetting )
- tắc-xi ( taxi )
- vi - ô - lông ( violin )
- vi - ta - min ( vitamins )
- vắc - xin ( vaccine )
20 từ mượn tiếng Hán :
- tráng sĩ
- trượng
- xì dầu
- mì chính
- sủi cảo
- trà
- mã
- trọng
- vương
- cận
- nam
- nữ
- cử nhân
- tú tài
- phục vụ
- nghĩa vụ
- trường hợp
- điều chế
- kinh tế
- thủ tục
Tick nha,mình mỏi tay lắm
- Tiếng Hán : sứ giả, giang sơn, gan, điện, gia nhân, khán giả, lịch sử, xà phòng, tự nhiên, cung nữ, thái y, vô cùng, sính lễ, buồm, bơm, xô viết, hàn, mì, vằn thắn, quyết định.
- Tiếng Anh : Pốp, Mai - cơn - Giắc - Xơn, in-tơ-nét, ti-vi, cà-phê, ra-đi-ô, mít-tinh, ........
Tiếng Hán: sính lễ, độc giả, thính giả, khán giả, sứ giả, họa, cầm, kì, thi sĩ, hạnh phúc, hoan hỉ, thịnh nộ, ái ân, ái mộ, phẫn nộ, đố kị, kinh hoàng, kinh hãi, hối hận, khâm phục,...
Tiếng Anh: phôn( phone), bích quy(biscut), cà phê(coffee), sô pha(sofa), kem(cream), ten nít(tennis), cúp(cup), gôn(goal), ba(bar), rốc(rock)
một lớp học co 40 học sinh trong đó có 10 bạn học tiếng pháp 14 bạn học tiếng anh 6 bạn học cả 2 thứ tiếng đó hỏi có bao nhiêu học sinh ko học tiếng pháp mà cũng ko học tiếng anh
Tổng số học sinh học tiếng Pháp nhưng không học tiếng Anh là:
40 - {14 + 10 - 6} = 22 {học sinh}
Đáp số : 22 học sinh
viết tên 12 cung hoàng đạo trong tiếng anh
viết 10 tính từ tiếng anh ( 5 tốt, 5 xấu ) của bọ cạp trong Tiếng anh
* Ngoài lề
@các bạn mê Conan: có bn nào bt bao giờ thì 96 về VN ko
hoặc có ai bt nội dung tập 96 kể mik cái. Hóng lâu quá
12 Cung hoàng đạo trog T.A:
- Aries : Bạch Dương
- Taurus : Kim Ngưu
- Gemini : Song Tử
- Cacer : Cự Giải
- Leo : Sư Tử
- Virgo : Xử Nữ
- Libra : Thiên Bình
- Scorpio : Bọ Cạp
- Sagittarius : Nhân Mã
- Capricorn: Ma Kết
- Aquarius : Bảo Bình
- Pisces: Song Ngư
#Q.A#