Ôn tập ngữ văn lớp 6 học kì I

Đỗ Hàn Thục Nhi

Tìm 20 từ mượn tiếng Hán, 10 từ mượn tiếng Anh

Võ Thị Thanh Trà
30 tháng 6 2017 lúc 12:13

10 từ mượn tiếng Anh :

- Cờ - líp ( clip )

- Ra - đa ( radar )

- Láp - tóp ( laptop )

- In - tơ - nét ( internet )

- ti vi ( TV )

- mít - tinh ( meetting )

- tắc-xi ( taxi )

- vi - ô - lông ( violin )

- vi - ta - min ( vitamins )

- vắc - xin ( vaccine )

20 từ mượn tiếng Hán :

- tráng sĩ

- trượng

- xì dầu

- mì chính

- sủi cảo

- trà

- mã

- trọng

- vương

- cận

- nam

- nữ

- cử nhân

- tú tài

- phục vụ

- nghĩa vụ

- trường hợp

- điều chế

- kinh tế

- thủ tục

Tick nha,mình mỏi tay lắm khocroi

Bình luận (2)
Trần Thùy Dung
30 tháng 6 2017 lúc 10:11

- Tiếng Hán : sứ giả, giang sơn, gan, điện, gia nhân, khán giả, lịch sử, xà phòng, tự nhiên, cung nữ, thái y, vô cùng, sính lễ, buồm, bơm, xô viết, hàn, mì, vằn thắn, quyết định.
- Tiếng Anh : Pốp, Mai - cơn - Giắc - Xơn, in-tơ-nét, ti-vi, cà-phê, ra-đi-ô, mít-tinh, ........

Bình luận (0)
Phạm Hải Đăng
28 tháng 9 2018 lúc 21:57

Tiếng Hán: sính lễ, độc giả, thính giả, khán giả, sứ giả, họa, cầm, kì, thi sĩ, hạnh phúc, hoan hỉ, thịnh nộ, ái ân, ái mộ, phẫn nộ, đố kị, kinh hoàng, kinh hãi, hối hận, khâm phục,...

Tiếng Anh: phôn( phone), bích quy(biscut), cà phê(coffee), sô pha(sofa), kem(cream), ten nít(tennis), cúp(cup), gôn(goal), ba(bar), rốc(rock)

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Nguyễn Sáng
Xem chi tiết
Nguyễn Thái Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Thúy
Xem chi tiết
Adorable Angel
Xem chi tiết
hunh lê
Xem chi tiết
Nguyễn Trịnh Diệu Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Kim Thúy
Xem chi tiết
Võ Đăng Khoa
Xem chi tiết
Linh link
Xem chi tiết