VD : scandal (xì căng đan) *scag (xì ke)
container (công tơ nơ) *charge (sạc)
TV (ti vi) *taxi (tắc- xi)
mít tinh, xà bông (tiếng pháp)
tráng sĩ, gia nhân (tiếng hán)
VD : scandal (xì căng đan) *scag (xì ke)
container (công tơ nơ) *charge (sạc)
TV (ti vi) *taxi (tắc- xi)
mít tinh, xà bông (tiếng pháp)
tráng sĩ, gia nhân (tiếng hán)
Đề ôn tập tiếng Việt mà mình lười soạn quá, soạn giúp mình nha
1. Từ là gì ?
2. Cấu tạo từ tiếng Việt gồm mấy kiểu ? Nêu từng kiểu cấu tạo từ ? Chó vd minh họa
3. Nghĩa của từ là gì ?
4.Có mấy cách giải nghĩa của từ ? Cho vd minh họa
5. Phân biệt từ thuần việt và từ mượn
6. Nêu nguyên tắc sử dụng từ ngữ
7. Thế nào là hiện tượng chuyển nghĩa của từ
8. Trong từ nhiều nghĩa có những nghĩa nào ? Nêu cụ thể từng nghĩa. Cho 1 vd từ nhiều nghĩa và giải nghĩa
9. Có mấy lỗi dùng từ thường gặp? Nêu nguyên nhân và cách khăc phục từng loại lỗi
10. a) Đặc điểm của danh từ
b) Phân loại danh từ
11.Viết 1 đoạn văn ( 12-15 câu ) kể về 1 tiết học tốt mà em thích nhất ở lớp 6. Sử dụng ít nhất 1 từ láy, 2 từ ghép, 2 từ mượn và 1 số danh từ. Chú tích dưới đoạn văn
1. Từ là gì?
2. Em hiểu thế nào là từ mượn, từ thuần việt?
3. Em hãy nêu cách viết các từ mượn và nguyên tắc mượn từ.
4. Nghĩa của từ là gì? Nêu các cách giải thích nghĩa của từ.
5. Nêu từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
6. Nêu các lỗi dùng từ đã học.
7. Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng? Cho VD.
8. Phân biệt sự giống nhau và khác nhau giữa từ ghép và từ láy.
9. Xét các từ sau: sứ giả, ti vi, xà phòng, buồm, mít tinh, ra-đi-ô, gan, điện, ga, bơm, xô viết, giang sơn, in-tơ-nét. Tìm từ muợn tiếng Hán, từ mượn phương Tây, từ có nguồn gốc Ấn Âu đã được viết hóa.
10. Đọc câu văn sau và trả lời câu hỏi bên dưới:
Người Việt Nam ta - con cháu Vua Hùng - khi nhắc đến nguồn gốc của mình thường tự xưng là con Rồng cháu Tiên.
a) Các từ nguồn gốc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ nào?
b) Tìm từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc.
c) Tìm thêm từ ghép chỉ quan hệ thân thuộc.
Lấy VD về một số từ mượn là tên người , tên địa danh nước ngoài
-Những từ mượn....................và từ mượn tiếng Ấn-Âu đã được Việt hóa thì viết như từ..........
-Từ mượn..........................chưa được Việt hóa hoàn toàn,gồm hai tiếng trở lên,khi viết dùng.................để nói các tiếng.
Tìm 20 từ mượn tiếng Hán, 10 từ mượn tiếng Anh
A) Từ đồng âm là gì?
nêu VD
b) từ nhiều nghĩa là gì?
VD:
c)từ nghĩa gốc là gì?
VD
Mấy bạn giúp mk với!
Các từ: Phụ mẫu, phụ tử, huynh đệ, không phận, hải phận. Là từ mượn của tiếng nào? Thử dịch nghĩa sang từ thuần việt?
Sự khác nhau giữa tiếng và từ là gì ??? ![]()