ví dụ về phiên âm /eə/ và /iə/
ví dụ về phiên âm /eə/ và /iə/
(càng nhiều càng tốt / 20-40 words 1 phiên âm)
ai nhanh mk tick
ví dụ về phiên âm /eə/ : air , care , share , hair , wear , airport , barely , upstairs , fairy , there , airplane , spare , pair , where , bear , chair , square , care , their , stare , dare , fare , hare , rare , area , parents , prepare , garish , various , sectarian , librarian , vegetarian , invariable , laird , dairy , pear , bearish , swear , heir , ......
ví dụ về phiên âm /iə/ : fear , smear , weary , deer , leer , steer , clear , really , near , ears , hear , beer , year , cheerful , career , engineer , superior , here , cheer , area , tear , pier , beard , blear , real , spear , dreary , sneer ,.........
* phiên âm /eə/:
+ affair +air +aircraft
+area +wear +bear
+careful +chair +armchair
+chairman + chairwoman +compare
+prepare +dare +declare
+fair +fairly +hair
+hairdresser +care
*phiên âm /iə/ :
+hear +near +here
+ear +career +beard
+dear +desire +diamond
+diagram +diary + experience
+experienced +fear +gear
+beer +barrie +hero
+layer +leader
Cho 3 ví dụ về nguồn âm có ích và 3 ví dụ về nguồn âm có hại?
khi âm thanh quá to sẽ gây đau nhức tai, gây ồn ảnh hưởng đến sức khỏe và sinh hoạt của con người.
VD công trình đang thi công
Tiếng của máy móc như máy cưa khoan,.. gây đau nhức tai
-Nhận biết tính chất của âm cao,âm thấp,âm to và âm nhỏ.
-Cho ví dụ về âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm) và tần số dao động của vật.
-Cho ví dụ về độ to của âm
1.- Âm phát ra càng to khi biên độ dao động của nguồn âm càng lớn.
- Âm phát ra càng nhỏ khi biên độ dao động của nguồn âm càng nhỏ.
- Dao động càng nhanh, tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
- Dao động càng chậm, tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng nhỏ.
- Dao động của các sợi dây đàn mạnh, dây lệch nhiều khi phát ra tiếng to.
- Đánh trống mạnh làm biên độ dao động của màng trống lớn mà biên độ dao động càng lớn thì âm phát ra càng to.
Mk trả lời gộp lại luôn á!
Read the paragraph and find eight /eə/ words and five /iə/ words.
Mary is sitting on the chair. She's enjoying the fresh air. I can hear her clear voice singing a song. Where's Tom? He's playing with a really nice toy aeroplane by his teddy bear. Where are their parents? They're there, drinking beer with their peers.
/eə/ : Mary ___________________________________
/iə/ : ________________________________________
/eə/:Mary,chair,air,where,their,parents,there,bear.
/ɪə/:beer,peers,hear,clear.
/eə/:Mary,chair,air,where,their,parents,there.
/ɪə/:beer,peers,hear,clear,bear.
I. Write 5 words having sound /eə/and 5 words having sound /iə/
Ex /eə/ : hair …
Ex /iə/ : hear ...
II. Answer the question:
1. Which sport do you play?
………………………………………………
2. Do you play football ?
……………………………………………….
III. Write name of five sports in English.
………………………….................................
.........................................................................
Ví dụ về " âm phản xạ " và " tiếng vang "
Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất là 1/15 giây.Các vật mềm, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm rất kém. Các vật cứng, có bề mặt nhẵn, phản xạ âm tốt (hấp thụ âm kém)vd:mặt gương, mặt đá hoa,tấm kim loại, tường gạch.
Các vật mềm có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém. Ví dụ: miếng xốp, áo len, ghế đệm, mút,cao su xốp.
Âm gặp mặt chắn đều bị phản xạ nhiều hay ít.
ví dụ về tệp âm thanh, văn bản, hình ảnh và phần mềm
- Tệp hình ảnh: hình vẽ, tranh ảnh, video,..
- Tệp văn bản: sách, tài liệu, thư từ,..
- Tệp âm thành: bản nhạc, bài hát,...
- Phần mềm : Power Point
Câu 1: Nguồn âm là gì? Cho một ví dụ về nguồn âm và chỉ rõ bộ phận dao động phát ra âm của nguồn âm đó ?
Tham khảo
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. Khi phát ra âm, các vật đều dao động
VD: Ngừoi đang hát, đàng piano, con chim đang hót
Tìm thêm ví dụ về âm truyền trong chất khí, chất rắn và chất lỏng.
âm truyền trong môi trường chất lỏng :
=> khi ở dưới nước ta có thể nghe người trên dang kêu mình
âm truyền trong môi trường chất rắn
=> để mặt nằm xuống bàn và gõ nhẹ có thể nghe thấy tiếng " cọc cọc "
âm truyền trong môi trường chất khí
=> bạn A và bạn B nói chuyện với nhau