chowed
ĐỀ 02 I/Trắc nghiệm (3 đ ): Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Dung dịch nào không thể chứa trong bình thủy tinh: A.HNO3 B.H2SO4 đậm đặc C.HF D.HCl Câu 2 :Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được sắp xếp theo nguyên tắc: A.Theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần. B. Theo chiều số electron lớp ngoài cùng tăng dần. C.The...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 6 2018 lúc 3:59

chọn B

Hướng dẫn: Phương pháp chưng cất dung để tách hai chất lỏng ra khỏi nhau (nhiệt độ sôi khác nhau nhiều).

Bình luận (0)
Lê Tuấn Minh 2A
Xem chi tiết
Lê Tuấn Minh 2A
20 tháng 12 2023 lúc 19:03

Câu 1:(0,5đ): Internet là mạng:

A. Kết nối hai máy tính với nhau.                   

B. Kết nối các máy tính trong một nước.

C. Kết nối nhiều mạng máy tính trong phạm vi toàn cầu.     

D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.

Câu 2: (0,5đ)): Đâu là địa chỉ thư điện tử?

A. khoa123@gmail.com                       

B. khoa123.gmail.com               

C. khoa123.google.com                        

D. khoa123@google.com

Câu 3: (0,5đ): Muốn gửi thư điện tử máy tính phải được:

A. Kết nối mạng Internet.                                B. Cài đặt phần mềm diệt Virus.

C. Cài đặt phần mềm soạn thảo.                      D. Cài đặt phần mềm trình duyệt.

Câu 4: (0,5đ): Quy tắc khi sử dụng Internet là:

A. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet.                     

B. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

C. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh.                          

D. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin.

Câu 5: (0,5đ): Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào?

A. Tương tự như trong sách.                            B. Thành từng văn bản rời rạc.

C. Thành siêu văn bản có liên kết.                   D. Một cách tùy ý.

Câu 6: (0,5đ): Để thu hẹp phạm vi tìm kiếm thông tin ta dùng dấu nào?

A. Cặp dấu ngoặc đơn.                                    B. Cặp dấu ngoặc nhọn.

C. Cặp dấu ngoặc kép.                                    D. Dấu bằng.

Câu 7: (0,5đ): Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng dịch vụ trên Internet?

A. Mở thư điện tử do người lạ gửi.                 

B. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà.

C. Tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt.

D. Liên tục vào các trang mạng xã hội để cập nhật thông tin.

Câu 8: (0,5đ): Để kết nối với Internet người dùng cần phải làm gì?

A. Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ

B. Đăng kí với chính quyền địa phương.

C. Đăng kí với công an

D. Không cần đăng kí.

II. Tự luận: (6,0 điểm):

Câu 1: (3,0 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp để bảo vệ “an toàn thông tin” trên Internet?

1.     Không nhấp vào các đường link lạ ...

2.     Sử dụng mật khẩu khó đoán. ...

3.     Thay đổi mật khẩu định kỳ ...

4.     Không tin tưởng người quen biết thông qua mạng. ...

5.     Không chia sẻ thông tin cá nhân bừa bãi. ...

6.     Luôn kiểm tra website cung cấp dịch vụ ...

7.     Nhớ thực hiện đăng xuất.

Câu 2: (2,0 điểm): Em hãy đưa ra các bước để tìm kiếm thông tin trên Internet?

1.     Bước 1: Mở trình duyệt (chrome, cốc cốc, firefox, opera…)

2.     Bước 2: Nhập địa chỉ máy tìm kiếm.

3.     Bước 3: Nhập từ khóa tìm kiếm.

4.     Bước 4: Lựa chọn kết quả tìm kiếm.

Câu 3: (1,0 điểm): Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.

Internet là mạng máy tính toàn cầu, nhờ đó mà thông tin được trao đổi và truyền tải đi khắp nơi, mang lại nhiều lợi ích cho con người và cho sự phát triển của xã hội.

Bình luận (0)
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
17 tháng 12 2017 lúc 14:46

Chọn C

Bình luận (0)
Nezuko Kamado
Xem chi tiết
『Kuroba ム Tsuki Ryoo...
17 tháng 12 2022 lúc 18:12

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

Bình luận (0)
Loan Tran
Xem chi tiết
Long Sơn
22 tháng 4 2023 lúc 20:24

Đề kiểm tra, đánh giá

Phần lịch sử

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất 

Câu 1: Hin-đu giáo là tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở vương quốc nào A. Cham-pa B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. Lào

Câu 2: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là ai?A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An. C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.

Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?

A. Chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân Đại Việt.

B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan.

C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.

D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh.

Câu 4: Nhà Hồ được thành lập năm nào?

A. Năm 1010. B. Năm 1225. C.Năm 1400. D. Năm 1428

Câu 5: Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống? 

A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng. C. Đông Bộ Đầu. D.Chiến thắng trên sông Như Nguyệt .

Câu 6: Nhân vật nào trong cuộc  kháng chiến chống quân Mông Nguyên năm 1285 khi bị giặc bắt  , giặc dụ dỗ  đã nói     “ Ta thà làm ma nước Nam còn hơn làm vương đất Bắc ” ?

A. Trần Thủ Độ..     B. Trần Bình Trọng.C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản

Câu 7: Nhà Lê sơ đã ban hành bộ luật nào ?A. Bộ Quốc Triều Hình luật . B. Bộ luật Hình Thư. C. Bộ Quốc Triều Hình luật (bộ luật Hồng Đức ) . D. Bộ luật Gia Long

Câu 8: Cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo   ?A. Nguyễn Trãi .          B.  Lê lai                   C. Lê Lợi                      D. Nguyễn Chích . 

 

Bình luận (0)
thuhello
Xem chi tiết
Mai Thùy Trang
16 tháng 12 2020 lúc 18:24

Câu 1.  B                                                           Câu 11. D

Câu 2.  D                                                           Câu 12. A

Câu 3.  B                                                           Câu 13. C

Câu 4.  A                                                           Câu 14. B

Câu 5.  D                                                           Câu 15. D

Câu 6.  C                                                           Câu 16.  B

Câu 7.  D                                                           Câu 17. B

Câu 8.  D                                                           Câu 18. A

Câu 9.  C                                                            Câu 19. A

Câu 10. B                                                           Câu 20. B

 

Bình luận (0)
Đoàn Thị Ngọc Châu
Xem chi tiết
Trần Văn Bắc
Xem chi tiết
Nga Nguyen
14 tháng 3 2022 lúc 8:39

rối quá bn ạ bn tách ra đi

Bình luận (0)
tri tri
14 tháng 3 2022 lúc 8:50

1D,2B,3B,4C,5D,6D,7A,8D,9C,10B

Bình luận (0)
tri tri
14 tháng 3 2022 lúc 9:02

Câu 11: Thằn lằn cá sấu,rùa được sếp loại bò sát vì chúng có những đặc điểm chung của bò sát đó là  da khô, có vảy sừng bao bọc và sinh sản trên cạn

Câu 12:Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
- Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước trở thành cánh: để bay.
- Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể.
 - Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.
- Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ.
 - Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay.
- Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh

Câu 13:Ưu điểm của sự thai sinh so với sự đẻ trứng và noãn thai sinh là :  - Thai sinh không bị lệ thuộc vào lượng noãn hoàng có trong trứng như các động vật có xương sống đẻ trứng.

- Phôi được phát triển trong bụng mẹ an toàn và điều kiện sống thích hợp cho phát triển.

 - Con non được nuôi bằng sữa mẹ, có nhiều kháng thể, có sự bảo vệ của mẹ trong giai đoạn đầu đời.

   - Tỷ lệ sống sót của con non cao hơn

b)Là học sinh lớp 7 em sẽ bảo vệ những động vật thuộc lớp thú như sâu:

-Tuyên truyền để người dân ko săn bắt động vật một cách trái phép

-Tích cực bảo tồn

-Nhân giống các loài động vật đang tuyệt chủng(3 là A ko phải B)



 

Bình luận (0)
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
16 tháng 3 2017 lúc 16:58

Chọn B

Bình luận (0)
hacker cấm hỏi tên
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
11 tháng 11 2021 lúc 23:44

Câu 23: B

Câu 24: A

Bình luận (0)