Hãy nêu sự khác nhau về tính chất hóa học giữa \(H_2SO_4\) đặc và \(H_2SO_4\) loãng
Hãy nêu những đặc điểm khác nhau cơ bản giữa hợp chất hữu cơ và hợp chất vô vơ về thành phần nguyên tố , đặc điểm liên kết , tính chất vật lí và tính chất hoá học
cho 40 gam CuO tác dụng với 200ml \(H_2SO_4\). 1) viết phương trình hóa học. 2) tính số mol của CuO và \(H_2SO_4\). 3) sau phản ứng chất nào dư và dư bao nhiêu gam?
1) CuO + H2SO4→CuSO4 + H2O
2)nCuO = 40/40=1 mol
CuO + H2SO4→CuSO4 + H2O
1 1 mol
nH2SO4=1*1/1=1 mol
Sự khác biệt trong tính chất hóa học của H 2 S O 4 đặc so với H 2 S O 4 loãng là
A. tác dụng được với oxit bazơ
B. tác dụng được với bazơ
C. tác dụng được với kim loại
D. khả năng hút nước mạnh (tính háo nước)
Chọn D
Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng so với H 2 S O 4 loãng
+ tác dụng với hầu hết kim loại (trừ Au và Pt)
+ tính háo nước
Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về tính chất hóa học giữa axit nitric và axit photphoric. Dẫn ra những phản ứng hóa học để minh họa.
Giống:
Trong dung dịch nước đều điện li ra ion H+
Đều có thể tác dụng với kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
Ví dụ: Na2O + 2HNO3 \(\rightarrow\) 2NaNO3 + H2O
3Na2O + 2H3PO4 \(\rightarrow\) 2Na3PO4 + 3H2O
Khác:
HNO3 có tính oxi hóa; H3PO4 không có tính oxi hóa
Ví dụ:
C + 4HNO3 → CO2 + 4NO2 + 2H2O
Hãy nêu sự khác nhau giữa vải sợi tự nhiên và vải sợi hóa học
vải sợi thiên nhiên được dệt từ các sợi có sẵn trong tự nhiên có nguồn gốc từ thực vật và động vật. Vải sợ hóa học: được dệt từ các sợi hóa học, ưu điểm của vải sợi hóa học bề mặt ko phức tạp chất vì ít bị vi sinh vật và nấm mốc phá hủy có độ bền cao hơn vải sợi tự nhiên
Cho 2,3g \(C_2H_5OH\) tác dụng với 3,5g \(CH_3COOH\) có \(H_2SO_4\) đặc làm xúc tác:
a. Viết phương trình hoá học?
b. Tính khối lượng các chất trong dung dịch sau phản ứng? (sự hao phí là không đáng kể)
\(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{2,3}{46}=0,05mol\)
\(n_{CH_3COOH}=\dfrac{3,5}{60}=\dfrac{7}{120}mol\)
\(C_2H_5OH+CH_3COOH\underrightarrow{H_2SO_4đ}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
0,05 \(\dfrac{7}{120}\) 0,05 0,05
\(m_{CH_3COOC_2H_5}=0,05\cdot88=4,4g\)
\(m_{H_2O}=0,05\cdot18=0,9g\)
Nêu những tính chất hóa học giống và khác nhau giữa silic và cacbon. Viết các phương trình hóa học để minh họa ?
Tính chất giống nhau
- Đều có tính oxi hoá
- Đều có tính khử
Tác dụng với phi kim
Tác dụng với hợp chất:
Nêu sự khác nhau giữa H₂SO₄ loãng và H₂SO₄ đặc (tác dụng với KL, muối, oxit bazơ, nước,..)
Sự khác nhau giữa HSO4 loãng và H2SO4 đặc:
1. Tác dụng với KL (kim loại): H2SO4 đặc tác dụng mạnh với một số kim loại như Fe, Zn, Cu, tạo ra muối sulfat và giải phóng khí SO2. Trong khi đó, HSO4 loãng không tác dụng mạnh với các kim loại.
2. Tác dụng với muối và oxit bazơ: H2SO4 đặc tác dụng mạnh với muối và oxit bazơ, tạo ra muối sulfat và nước. Trong khi đó, HSO4 loãng không tác dụng mạnh với muối và oxit bazơ.
3. Tác dụng với nước: H2SO4 đặc có tính ăn mòn mạnh và tạo ra nhiệt khi tác dụng với nước, tạo thành dung dịch đậm màu và phát nhiệt. HSO4 loãng không tạo ra phản ứng tương tự khi tác dụng với nước.
H2SO4 đặc có tính ăn mòn mạnh và tác dụng mạnh với một số chất, trong khi HSO4 loãng có tính ăn mòn yếu hơn và không tác dụng mạnh với các chất tương tự.