Dẫn hai luồng khí clo đi qua NaOH : dung dịch 1 loãng và nguội ; dung dịch 2 đậm đặc và đun nóng đến 100*C . Nếu lượng muối NaCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỷ lệ thể tích clo đi qua 2 dung dịch trên là ?
Dẫn 2 luồng khí clo đi qua 2 dung dịch KOH : Dung dịch thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100oC. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và thứ 2 là :
A. 1 : 3
B. 2 : 4
C. 4 : 4
D. 5 : 3
Đáp án D
Lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau, giả sử là a mol.
Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O (1)
a ← a
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (2)
3a/5 ← a
Tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và thứ 2 là =
Dẫn hai luồng khí Cl2 đi qua hai dung dịch:
+ Dung dịch 1: KOH loãng ở 25°C
+ Dung dịch 2: KOH đậm đặc nóng ở 100°C
Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 đi qua dung dịch 2 và dung dịch 1 là:
A. 1/3
B. 5/3
C. 3/5
D. 2/3
Dẫn 2 luồng khí clo đi qua NaOH :dd 1 loãng va nguội;dd 2 đậm đặc va đun nóng đến 100 độ.nếu lượng muối Nacl sinh ra trong 2 đ bằng nhau thi tỉ lệ clo đi qua đ trên là ??? Giúp mk với mọi nguoi ơi
Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6
b. 6/3
c. 10/3
d.5/3
Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6
b. 6/3
c. 10/3
d.5/3
Này bạn Thơ làm đúng rồi, cách làm em viết PTHH ra!
PTHH: (1) 2 KOH + Cl2 -> KCl + KClO + H2O
2x<-------------------------------x(mol)
(2) 6 KOH(đ) + 3 Cl2 -to-> 5 KCl + KClO3 +3 H2O
1,2x<---------------------------x(mol)
nKOH(1)/nKOH(2)= 2x/1,2x=5/3
=> CHỌN D
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng. (4) Cho FeS tác dụng vói dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
(6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đáp án A
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 3 - 6
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng.
(4) Cho FeS tác dụng vói dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
(6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Các trường hợp thỏa mãn: 2 – 3 - 6
ĐÁP ÁN A
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng. (4) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.
(5) Đun nóng hỗn hợp gồm NaCl tinh thể và H2SO4 đặc. (6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.
(3) Cho luồng khí F2 đi qua nước nóng.
6) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.
ĐÁP ÁN A
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng.
(b) Có thể đổi vị trí của bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Bình (2) đóng vai trò giữ khí hơi H2O và khí HCl có lẫn trong khí clo.
(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò ngăn cản khí clo thoát ra môi trường.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl trong bình (1) bằng chất rắn NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 sạch:
Bình (1) đựng dung dịch NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay MnO2 bằng KMnO4 và không cần đun nóng.
(b) Có thể đổi vị trí của bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Bình (2) đóng vai trò giữ khí hơi H2O và khí HCl có lẫn trong khí clo.
(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có vai trò ngăn cản khí clo thoát ra môi trường.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl trong bình (1) bằng chất rắn NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án B
Giải thích sơ đồ thí nghiệm điều chế khí clo sạch trong phòng thí nghiệm:
- Phản ứng:
Vì dung dịch HCl dùng là đặc nên dễ bay hơi, tách ra khỏi dung dịch tạo khí HCl, H2O khi đun nóng cũng dễ bay hơi nên sản phẩm phản ứng ngoài khí Cl2 thu được còn có lẫn khí HCl và H2O.
Vì lẫn khí HCl và H2O nên để thu khí Cl2 sạch cần bố trí thêm 2 bình (1) và (2) để giữ lại chúng.
- Bình (1) dùng dung dịch NaCl nhằm giữ lại khí HCl, đồng thời cũng hạn chế khả năng tan của khí Cl2.
- Khí thoát ra bình (1) là Cl2 lẫn H2O nên bình (2) chứa H2SO4 đặc để giữ H2O lại.
→ khí Cl2 thoát ra khỏi bình (2) được thu ở bình tam giác được nút bằng bông tẩm dung dịch NaOH.
nên tránh trường hợp khí Cl2 đầy bình thoát ra ngoài.
Xem xét các phát biểu:
þ (a) đúng. Với MnO2 thì cần đun nóng, còn với KMnO4 thì có thể đun hoặc không đun.
ý (b) sai. Vì nếu đổi thì lúc qua bình (1), khí Cl2 thoát ra có thể lẫn khí H2O → không sạch nữa.
ý (c) sai. Vì bình (2) không giữ được khí HCl.
þ (d) đúng.
ý (e) sai. Vì chất rắn NaCl không giữ được khí HCl, bình (2) cũng không nên khí Cl2 thu không sạch.
→ có tất cả 2 phát biểu đúng.