tính
giá trị tuyệt đối của -17-(-16)-(+23) ; -(-25)-giá trị tuyệt đối của -14 + giá trị tuyệt đối của -17
TÍNH :
a) -1 phần 3 + giá trị tuyệt đối của -5 phần 3
b) giá trị tuyệt đối của -25 phần 21 trừ đi giá trị tuyệt đối của -17 phần 21
\(a,\frac{-1}{3}+|\frac{-5}{3}|\)
\(=\frac{-1}{3}+\frac{5}{3}\)
\(=\frac{4}{3}\)
\(b,|\frac{-25}{21}|-|\frac{-17}{21}|\)
\(=\frac{25}{21}-\frac{17}{21}\)
\(=\frac{8}{21}\)
chúc bạn học tốt
Cho giá trị tuyệt đối của x =17 ,giá trị tuyệt đôí của y =27.Tính x+ y.
|x| = 17
=> x = 17 hoặc x = -17
|y| = 27
=> y = 27 hoặc y = -27
Ta có 4 trường hợp x + y
Trường hợp 1 , với x = 17 ; y = 27
=> x + y = 17 + 27 = 44
Trường hợp 2 , với x = 17 ; y = -27
=> x + y = 17 + (-27) = -10
Trường hợp 3 , với x = -17 ; y = 27
=> x + y = (-17) + 27) = 10
Trường hợp 4 , với x = -17 ; y = -27
=> x + y = (-17) + (-27) = -44
\(!x!=17\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=17\\x=-17\end{cases}}\)
\(!y!=27\Rightarrow\orbr{\begin{cases}y=27\\y=-27\end{cases}}\)
\(\Rightarrow x+y=17+27\)
\(x+y=17-27\)
x+y=-17+27
x+y=-17-27
dấu "!" là dấu tuyệt đối bạn nhé! Bạn tự tính ra kết quả phần sau nha!
Câu 15: Tính: a) b)
Câu 16:
a) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: 5,12; .
b) Tìm các giá trị của x để .
c) Tính .
Loại trái cây | Cam | Xoài | Bưởi | Mít |
Số lượng | 120 | 60 | 48 | 12 |
Câu 17. Cho bảng thống kê cá loại trái cây có trong cửa hàng A
a) Bảng thống kê trên có mấy loại trái cây? Hãy nêu tên các loại trái cây trên.
b) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng.
c) Hãy biểu diễn dữ liệu từ bảng thống kê vào biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 18. Cho hình vẽ
a) Vì sao AB// CD
b) Tính
c) Vẽ tia BE là tia phân giác
của (
). Tính
?
tìm số nguyên a biết
giá trị tuyệt đối của a = giá trị tuyệt đối của - 10
- 17 . giá trị tuyệt đối của a = - 85
\(|a|=|-10|\)
\(|a|=10\)
\(\Rightarrow a=10\) hoặc \(a=-10\)
\(\left(-17\right).|a|=-85\)
\(|a|=\left(-85\right):\left(-17\right)\)
\(|a|=5\)
\(\Rightarrow a=5\) hoặc \(a=-5\)
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
2x _ 35 = 15
3x + 17 = 12
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
câu 5 tính
( - 6 _ 2 ) nhân ( -6 + 2 )
( 7 nhân 3 _ 3 ) : ( -6 )
( -5 + 9 ) nhân ( -4 )
72 : ( -6 nhân 2 + 4 )
- 3 nhân 7 _ 4 nhân ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
15 ; ( -5 ) nhân ( -3 ) _ 8
( 6 nhân 8 _ 10 : 5 ) + 3 nhân ( -7 )
câu 1 bỏ dấu ngoặc rồi tính
( 36 + 79 ) + ( 145 _ 79 _ 36 )
\(=36+79+145-79-36\)
\(=\left(36-36\right)+\left(79-79\right)+145\)\
\(=0+0+145=145\)
10 _ [ 12 _ ( -9 _ 1 ) ]
\(=10-12-10\)
\(=10-10-12\)
\(=0-12=-12\)
( 38 _ 29 + 43) _ ( 43 + 38 )
\(=38-29+43-43-38\)
\(=\left(38-38\right)+\left(43-43\right)-29\)
\(=0+0-29=-29\)
271 _ [ ( -43 ) + 271 _ ( -17 ) ]
\(=271+43-271-17\)
\(=\left(271-271\right)+\left(43-17\right)\)
\(=0+26=26\)
- 144 _ [ 29 _ ( + 144 ) _ ( + 144 )]
\(=-144-19+144+144\)
\(=\left(-144+144+144\right)-19\)
\(=144-19=125\)
đợi mk lm tiếp câu 2 nha .
bài 2 tính tổng các số nguyên
- 18 < hoặc bằng x < hoặc bằng 17
\(\Rightarrow x\in\left\{-18;-17;-16;....;17\right\}\)
tổng \(x=-18+\left(-17\right)+\left(-16\right)+...+17=-18\)
- 27 < hoặc bằng x < hoặc bằng 27
\(\Rightarrow x\in\left\{-27;-26;-25;..;27\right\}\)
Tổng \(x=-27+\left(-26\right)+\left(-25\right)+...+27=0\)
câu 3 tìm x
- 16 + 23 + x = -16
\(x=-16-23+16\)
\(x=-23\)
2x _ 35 = 15
\(2x=15+35\)
\(2x=50\)
\(x=25\)
3x + 17 = 12
\(3x=29\)
\(x=\frac{29}{3}\)
dấu giá trị tuyệt đối x - 1 dấu giá trị tuyệt đối = 0
\(\Rightarrow x-1=0\)
\(x=1\)
- 13 nhân dấu giá trị tuyệt đối x dấu giá trị tuyệt đối = -26
\(|x|=-26:\left(-13\right)\)
\(|x|=2\)
\(\Rightarrow x\in\left\{\pm2\right\}\)
câu 4 tính hợp lí
35 nhân 18 _ 5 nhân 7 nhân 28
\(=35.18-35.28\)
\(=35.\left(18-28\right)\)
\(=35.\left(-10\right)\)
\(=-350\)
45 _ 5 nhân ( 12 + 9 )
\(=45-5.21\)
\(=45-105=-60\)
24 nhân ( 16 _ 5 ) _ 16 nhân ( 24 _ 5 )
\(=24.16-24.5-16.24+16.5\)
\(=24.\left(16-16\right)+5.\left(-24+16\right)\)
\(=24.0+5.\left(-8\right)\)
\(=0-40=-40\)
29 nhân ( 19 _ 13 ) _ 19 nhân ( 29 _ 13 )
\(=29.19-29.13-19.29+19.13\)
\(=19.\left(29-29\right)+13.\left(-29+19\right)\)
\(=19.0+13.\left(-10\right)\)
\(=0+\left(-130\right)=-130\)
31 nhân ( -18 ) + 31 nhân ( -81 ) _ 31
\(=31.\left[\left(-18\right)+\left(-81\right)-1\right]\)
\(=31.\left(-100\right)=-3100\)
( - 12) nhân 47 + ( -12 ) nhân 52 + ( -12 )
\(=\left(-12\right).\left(47+52+1\right)\)
\(=\left(-12\right).100=-1200\)
13 nhân ( 23 + 22 ) _ 3 nhân ( 17 + 28 )
\(=13.45-3.45\)
\(=45.\left(13-3\right)\)
\(=45.10=450\)
- 48 + 48 nhân ( -78 ) + 48 nhân ( -21)
\(=48.\left(-1-78-21\right)\)
\(=48.\left(-100\right)\)
\(=-4800\)
TÌM X:
1. - 16 + 23 + x = - 16
2. 2x - 35 = 15
3. 3x + 17 = 12
4. / x - 1 / = 0
5. - 13 . / x / = - 26
. là dấu nhân
/ ... / là giá trị tuyệt đối
1, -16 + 23 + x = -16
=> x = -16 + 16 - 23
=> x = -23
2. 2x - 35 = 15
=> 2x = 15 + 35
=>2x = 50
=>x = 25
3. 3x + 17 = 12
=> 3x = 12 - 17
=> 3x = -5
=> x = -5/3
4. /x - 1 / = 0
=> x - 1 = 0
=> x = 1
5... - 13 /x/ = -26
=>/x/ = -26 : -13
=> /x/ = 2
=> x = -2 hoặc 2
1,-16+23+x=-16
23+x=-16-16
23+x=-32
x=-32-23
x=-55
2, 2x-35=15
2x=15+35
2x=50
x=50:2
x=25
3,3x+17=12
3x=12-17
3x=-5
x=-5:3
x=\(-\frac{5}{3}\)
4,|x-1|=0
x-1=0
x=0+1
x=1
5,-13.|x|=-26
|x|=-26:(-13)
|x|=2
xE{-2;2}
vậy.......
1. -16 + 23 + x = -16
=> 7 + x = -16
=> x = -16 - 7
=> x = -23
2. 2x - 35 = 15
=> 2x = 15 + 35
=> 2x = 50
=> x = 50 : 2
=> x = 25
3. 3x + 17 = 12
=> 3x = 12 - 17
=> 3x = -5
=> x = -5 : 3
=> x = \(\frac{-5}{3}\)
4. |x - 1| = 0
=> x - 1 = 0
=> x = 0 + 1
=> x = 1
5. -13 . |x| = -26
=> |x| = -26 : (-13)
=> |x| = 2
=> \(\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-2\end{cases}}\)
8. Cho An = 1 - 5 + 9 - 13 + 17 - 21 + 25 -... (n số hạng, giá trị tuyệt đối của số hạng sau lớn hơn giá trị tuyệt đối của số hạng trước 4 đơn vị, các dấu cộng và trừ xen kẽ).
a) Tính giá trị của A khi n = 20.
b) Tính giá trị của A theo n.
Gíup mình giải bài này với cảm ơn các bạn nhiều!
a)
n = 20 tức n chẵn.
Khi n chẵn: \(A=-4.\dfrac{n}{2}=-4.\dfrac{20}{2}=-40\)
b)
Khi n chẵn:
\(A=-4.\dfrac{n}{2}=-2n\)
Khi n lẽ:
\(A=1+\dfrac{4\left(n-1\right)}{2}=1+2\left(n-1\right)=1+2n-2=2n-1\)
8. Cho An = 1 - 5 + 9 - 13 + 17 - 21 + 25 -... (n số hạng, giá trị tuyệt đối của số hạng sau lớn hơn giá trị tuyệt đối của số hạng trước 4 đơn vị, các dấu cộng và trừ xen kẽ).
a) Tính giá trị của A khi n = 20.
b) Tính giá trị của A theo n.
Gíup mình giải bài này với cảm ơn các bạn nhiều!
a) Số hạng thứ 20 (n=20) là
\(\left(20-1\right).4=76\)
\(A=1-5+9-13+17-21+...+76\)
\(A=\left(-4\right)+\left(-4\right)+\left(-4\right)+...+\left(-4\right)\)
\(A=\left(-4\right).38=-152\)
b) Số hạng thứ n là:
\(\left(n-1\right).4\)
\(\)\(A=1-5+9-13+17-21+...+\left(n-1\right).4\)
\(A=\left(-4\right)+\left(-4\right)+\left(-4\right)+...+\left(-4\right)\) ((n-1).2 số -4)
\(A=\left(-4\right).\left(n-1\right).2=-8\left(n-1\right)\)
Chứng minh rằng :
a) abcabc [giá trị tuyệt đối] chia hết cho 7;11 và 13
b) abcdeg [giá trị tuyệt đối] chia hết cho 23 biết :
abc [giá trị tuyệt đối] = 2 x deg [giá trị tuyệt đối]
P/s : giá trị tuyệt đối là cái gạch ngang trên đầu í
a)
abcabc=abc.1001
Mà 1001 chia hết vho cả 7;11 và 13
=>abc.1001 chia hết cho 7;11;13
hay abcabc chia hết cho 7;11;13
Vậy.................................