Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Thị Phương Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Phương Anh
20 tháng 1 2022 lúc 9:02
có ai ko giúp mình với 😭😭😭
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Jaki Natsumi
20 tháng 1 2022 lúc 9:02

dày đặc, um tùm

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Thu Hà
20 tháng 1 2022 lúc 9:08

Trái nghĩa với chăm chỉ: lười nhác, biếng nhác, lười biếng

Đồng nghĩa với chăm chỉ: chịu khó, siêng năng, cần cù

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đạt TG
Xem chi tiết
Lysr
26 tháng 4 2022 lúc 22:47

Chăm chỉ : siêng năng

Bạn Nam học thật siêng năng 

Bình luận (1)
Minh
26 tháng 4 2022 lúc 22:48

Đồng nghĩa chăm chỉ: cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn, ...

Đặt câu: - Chị tôi học hành chăm chỉ.

- Bạn Lan chịu khó học hành để cha mẹ vui lòng.

 

 

 
Bình luận (1)
lynn
26 tháng 4 2022 lúc 22:49

cần cù,siêng năng

bác nông dân rất cần cù 

Bình luận (0)
Võ Trung Tiến
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Kiên
Xem chi tiết
Nguyễn Mai Hà Phương
9 tháng 11 2021 lúc 14:18

chăm chỉ: siêng năng cần cù, chịu khó, cần mẫn.

bao la: mênh mông, bát ngát , rộng lớn

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Trần Hà	Vy
9 tháng 11 2021 lúc 14:19

đồng nghĩa với bao la là Mênh mông; bát ngát
đồng nghĩa với chăm chỉ là siêng năng, cần cù

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
29 tháng 5 2019 lúc 13:48

- Hai từ trái nghĩa với từ chăm chỉ đó là: lười biếng, lười nhác.

Đặt câu:

- Vì lười biếng không chịu học bài nên kì này nó bị nhiều điểm kém.

- Hắn nổi tiếng là lười nhác nhất vùng nên chẳng ai muốn giúp đỡ.

Bình luận (0)
Lê Thùy Chi
Xem chi tiết
Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
Ngô Chí Nhân
Xem chi tiết
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:45

Từ đồng nghĩa với :

to : lớn / xinh : đẹp 

- Chăm chỉ : Siêng năng

- Dũng cảm : Anh dũng 

Bình luận (2)
anime khắc nguyệt
3 tháng 3 2022 lúc 11:46

  Bạn Mai thật xinh đẹp .

Bình luận (0)
Keiko Hashitou
4 tháng 3 2022 lúc 8:08

A) Từ đồng nghĩa với to là : to lớn, to đùng,....

- Từ đồng nghĩa với xinh là: xinh xắn, xinh tươi, xinh đẹp,....

- Từ đồng nghĩa với dũng cảm là: can đảm, anh dũng,....

- Từ đồng nghĩa với chăm chỉ là: siêng năng, cần cù,...

B) Đặt câu với một từ em vừa tìm được: Bạn Hùng thật dũng cảm.

Bình luận (0)
Mint
Xem chi tiết
Đan Khánh
15 tháng 10 2021 lúc 9:58

a) -Mẹ bầy các món ăn trên mâm trông rất đẹp mắt

 

-Bầy hươu nai rủ nhau ra suối uống nước

 

b) -Lọ hoa hồng được đặt giữa bàn

 

-Bố mẹ tôi bàn chuyện xây nhà mới

 

g) Mùa đông sắp đến

 

-Biển chiều nay đông người

 

-Mặt trời mọc ở phương đông

 

d)-Em tôi biết và cơm bằng đũa

 

-Tôi và Lan đều thích nhảy dây

e) Tôi đã thi đỗ đại học

Mẹ tôi thường đỗ xe ở đây

Bình luận (1)
khang
22 tháng 4 2023 lúc 14:04

fifai

Bình luận (0)