Nhỏ từ từ cho tới hết 100ml dung dịch HCl 1,5M vào 100ml dd Na2CO3 1M , KHCO31M . Sau phản ứng thu được dung dịch I và CO2 . Tính khối lượng muối có trong dung dịch I
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X, sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là
A. 25,6 gam
B. 18,2 gam
C. 30,1 gam
D. 23,9 gam
Đáp án D
Khi cho từ từ HCl vào dung dịch X thì HCl sẽ phản ứng với theo thứ tự:
Khi đó ta có H+ hết. Khi đun nóng cô cạn dung dịch ta lại có phương trình:
Ta có: X gồm \(\left\{{}\begin{matrix}HCO_3^-:0,1a\left(mol\right)\\CO_3^{2-}:0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) và Y gồm: \(\left\{{}\begin{matrix}H^+:0,2\left(mol\right)\\SO_4^{2-}:0,025\left(mol\right)\\Cl^-:0,15\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
- Nhỏ X vào Y:
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
k.0,1a___k.0,1a___k.0,1a (mol)
\(CO_3^{2-}+2H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
k.0,1____2.k.0,1____k.0,1 (mol)
nH+ = k.0,1a + 2k.0,1 = 0,2
nCO2 = k.0,1a + k.0,1 = 0,12
\(\Rightarrow\dfrac{k.0,1a+2k.0,1}{k.0,1a+0,1k}=\dfrac{0,2}{0,12}\)
⇒ a = 0,5 (M)
- Nhỏ Y và X:
\(CO_3^{2-}+H^+\rightarrow HCO_3^-\)
0,1______0,1______0,1 (mol)
\(HCO_3^-+H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
__0,15___0,1_____0,1 (mol)
→ Z gồm: SO42-: 0,025 (mol) và HCO3-: 0,05 (mol)
- Cho Ba(OH)2 dư vào:
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
_______0,025______0,025 (mol)
\(OH^-+HCO_3^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
_________0,05_____0,05 (mol)
\(Ba^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow BaCO_3\)
________0,05_______0,05 (mol)
⇒ m↓ = mBaSO4 + mBaCO3 = 15,675 (g) = m
100ml dung dịch X có chứa N a 2 C O 3 1 M v à N a H C O 3 1 , 5 M nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí C O 2 . Giá trị a là
A. 0,050
B. 0,100
C. 0,075
D. 0,150
Đáp án B
Cho từ từ H + vào X thì phản ứng xảy ra theo thứ tự:
n C O 3 2 - = 0 , 1 m o l ; n H C O 3 - = 0 , 15 m o l ; n H + = 0 , 2 m o l
⇒ a = n C O 2 = n H + - n C O 3 2 - = 0 , 1 m o l
100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là
A. 0,050.
B. 0,100.
C. 0,075.
D. 0,150.
Đáp án B
Cho từ từ H+ vào X thì phản ứng xảy ra theo thứ tự:
H+ + CO32– → HCO3– || H+ + HCO3– → CO2 + H2O.
nCO32– = 0,1 mol; nHCO3– = 0,15 mol; nH+ = 0,2 mol.
► a = nCO2 = nH+ - nCO32– = 0,1 mol
100ml dung dịch X có chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 1,5M, nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2. Giá trị a là
A. 0,050.
B. 0,100.
C. 0,075.
D. 0,150.
100ml dung dịch X có chứa Na 2 CO 3 1 M và NaHCO 3 1 , 5 M nhỏ từ từ 200ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X đến hết thu được a mol khí CO2 . Giá trị a là
A. 0.05
B. 0.1
C. 0.075
D. 0.15
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,015
D. 0,01
Phản ứng xảy ra theo thứ tự sau:
Sau phản ứng (2) còn dư 0,03 mol H C O 3 -
Vậy số mol khí CO2 được tính theo số mol HCl ⇒ n C O 2 = 0,01
Đáp án D.
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,030.
B. 0,010.
C. 0,020.
D. 0,015.
Đáp án B
Theo thứ tự phản ứng HCl sẽ phản ứng với Na2CO3 trước, lượng dư mới phản ứng với NaHCO3.
Trộn 100 ml dung dịch A gồm KHCO31M và K2CO31M vào 100 ml dung dịch B gồm NaHCO31M và Na2CO3 1M thu được dung dịch C. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch D gồm H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch C thu được V lít khí CO2(đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2tới dư vào dung dịch E thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V là
A. 82,4 và 5,6
A. 82,4 và 5,6
C. 82,4 và 2,24
D. 59,1 và 5,6