Làm cho em bài 1 hiện tại đơn
Bài 1 : Viết đoạn văn khoảng 100 từ sử dụng thì hiện tại đơn nói về môn thể thao yêu thích .
_ Không chép mạng .
_ Tự làm .
_ Gạch chân thì hiện tại đơn .
There are many sports in the world but I football best. I often play football
in the school yard when I have free time. The game needs 2 nets and a ball.
There are 22 players. The game lasts 90 minutes and two teams must play
against each other. The general rule is that the ball is kicked by leg and the
players get score when having the ball in their goal post. After 90 minutes, the
team who has more goal is the winner. If there is no winner, there will be an
extra half. I also watching football match on TV, too. It's very exciting and
interesting. I football very much because it helps me ralex after a hardworking day and makes me heathier.
Chỉ em chi tiết cách làm bài tập viết lại câu với thù Quá Khứ Đơn và thì Hiện Tại Hoàn Thành với ah !
IMPROVE YOUR GRAMMAR
Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?
Các em cùng làm bài sau nhé.
`1.` has lived
`2.` worked
`3.` have you finished
`4.` have never been
`5.` played `-` was
`6.` have finished
`7.` have worked `-` began
`8.` have already eaten
`9.` learned `-` has played
`10.` bought
`11.` went `-` has been
_
Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?
*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.
`-` Động từ to be:
\(\left(+\right)\) S + were/was ....
\(\left(-\right)\) S + were/was not ....
\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...?
`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was
`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were
`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were
`-` Động từ thường:
\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....
\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....
\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?
*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.
\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....
\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....
\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?
`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)
`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)
`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.
1 has lived
2 worked
3 Have you finished
4 have never been
5 played - was
6 have finished
7 have worked - began
8 have eaten already
9 learned - has played
10 bought
11 went - has been
1.1. has lived
2.2. worked
3.3. have you finished
4.4. have never been
5.5. played −- was
6.6. have finished
7.7. have worked −- began
8.8. have already eaten
9.9. learned −- has played
10.10. bought
11.11. went −- has been
nhớ tick mình nhé
dùng thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn để làm bài sau
1 isn't studying
2 uses
3 is having
4 doesn't study
5 is teaching
6 likes
7 is washing
8 don't have
dùng thì hiện tại đơn hoăc hiện tại tiếp diễn để làm bài sau
9.finishes
10.do-eat
11.are-singing
12.spending
13.has
14.is
15.go
16.is-doing-is practicing
18.are-studying
19.watches
20.is-writing
1.finishes
2.do-eat
3.they are singing
4.spending
5.has
6.is
7.am going
8.is - doing- is practicing
9.are- studying
10.watches
11.Are- writting
nói về cuộc sống của em bằng tiếng Anh. Bài nói khoảng 200 từ, nội dung bài nói có chứa các thì hiện tại đơn giản, quá khứ đơn giản, hiện tại hoàn thành và hiện tại tiếp diễn.
Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):
1. I like your car. How long .................. you .......................(have) it?
2. Have you heard of Agatha Christie? She (be) ..................... a novels writer. Have you read any of them?
Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:
Nga vừa ra ngoài đúng không?
Ai làm xog và làm đúng thì mk k nha!!!
Answer:
1.I your car. How long have you had (have) it?
2.Have you heard of Agatha Christie? She has been (be) a novels writer. Have you read any of them?
3.Nga vừa ra ngoài đúng không? -> Has Nga just gone out ?
Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):
1. I your car. How long have you had(have) it?
2. Have you heard of Agatha Christie? She have been a novels writer. Have you read any of them?
Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:
Have Nga just gone out?
Trả lời:
Bài 1: Chọn dạng đúng của động từ:
1. I your car. How long have you had (have) it?
2. Have you heard of Agatha Christie? She has been (be) a novels writer. Have you read any of them?
Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:
Nga vừa ra ngoài đúng không?-> Has Nga just gone out ?
Dạng bài tập này, đề bài sẽ đưa ra một số từ cho sẵn. Người làm có nhiệm vụ thêm từ để hoàn thành các câu hỏi trong bài tập thì hiện tại đơn này.
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
___________________________________ ?
3. where/ John/ come from/ ?
___________________________________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___________________________________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___________________________________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___________________________________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___________________________________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
___________________________________ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
___________________________________ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
___________________________________ ?
1. How do you go to school?
2. What do you do?
3. Where does John come from?
4. How long does it take from London to Paris?
5. How often does she go to the cinema?
6. When do you get up?
7. How often do you study English?
8. What time does the film start?
9. Where do you play tennis?
10. What sports does Lucy like?
1. How/ you/ go to school/ ?
- How do you go to school?
2. what/ you/ do/ ?
__what do you do_____ ?
3. where/ John/ come from/ ?
__ Where does John come from ?_____________ ?
4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?
___ How long does it take from London to Paris?________ ?
5. how often/ she/ go to the cinema/ ?
___ How often does she go to the cinema?________ ?
6. when/ you/ get up/ ?
___When do you get up?____________ ?
7. how often/ you/ study English/ ?
___How often do you study English?_________ ?
8. what time/ the film/ start/ ?
__What time does the film start?_____ ?
9. where/ you/ play tennis/ ?
______Where do you play tennis?____ ?
10. what sports/ Lucy/ like/ ?
_______What sports does Lucy like?_____ ?
What do you do?
Where does John come from?
How long does it take from London to Paris?
How often does she go to the cinema?
When do you get up?
How often do you study English?
What time does the film start?
Where do you play tennis?
What sports does Lucy like?
có ai biết làm bài này k giúp mình với mình đang cần rất rất mong các bạn giúp cho.
.
V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. She ........................................ (play) tennis every Sundays.
2. The students (not, be).........................in class at present.
3. The children (play)........................... in the park at the moment.
4. He ........................................ (buy) a cup of coffee every morning.
5. Julie ........................................ (come) from Russia .
6. Jack and Peter (work) ________ late today.
7. Luke ........................................ (usually /study) hard to be polite.
8. She ........................................ (enjoy) going swimming twice a week.
9. The weather (get) ________ cold this season.
10. My children (be)_____ upstairs now. They (play)______ games.
11. Lucy ........................................ (wash) her hair every day
12. John never ........................................ (cry).
13. My mother always ........................................ (say) that love is more important than money.
14. Julie ........................................ (pass) the exam once a year.
15. The sun ........................................ (rise) in the East.
..................................................
V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau
1. She ................plays........................ (play) tennis every Sundays.
2. The students (not, be).........aren't................in class at present.
3. The children (play)...................are playing........ in the park at the moment.
4. He ............................buys............ (buy) a cup of coffee every morning.
5. Julie ...........................comes............. (come) from Russia .
6. Jack and Peter (work) ____work____ late today.
7. Luke ...........................usually studies............. (usually /study) hard to be polite.
8. She ...............................enjoys......... (enjoy) going swimming twice a week.
9. The weather (get) __gets______ cold this season.
10. My children (be)___are__ upstairs now. They (play)_are playing_____ games.
11. Lucy ......................washes.................. (wash) her hair every day
12. John never ........cries................................ (cry).
13. My mother always .............says........................... (say) that love is more important than money.
14. Julie .....passes................................... (pass) the exam once a year.
15. The sun .................rises....................... (rise) in the East.
..................................................