Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trang Tân Phong
Xem chi tiết
Tiêu Huyền Anh
20 tháng 8 2018 lúc 20:26

There are many sports in the world but I football best. I often play football

in the school yard when I have free time. The game needs 2 nets and a ball.

There are 22 players. The game lasts 90 minutes and two teams must play   

against each other. The general rule is that the ball is kicked by leg and the

players get score when having the ball in their goal post. After 90 minutes, the  

team who has more goal is the winner. If there is no winner, there will be an

extra half. I also watching football match on TV, too. It's very exciting and

interesting. I football very much because it helps me ralex after a hardworking day and makes me heathier.

Đỗ Phương Linh
20 tháng 8 2018 lúc 21:22

Cầu lông nha!

Giúp mình đi .

Gallavich
Xem chi tiết
Ngô Phương
Xem chi tiết
Cihce
31 tháng 5 2023 lúc 20:04

`1.` has lived

`2.` worked

`3.` have you finished

`4.` have never been

`5.` played `-` was

`6.` have finished

`7.` have worked `-` began

`8.` have already eaten

`9.` learned `-` has played

`10.` bought

`11.` went `-` has been

_

Khi nào dùng thì quá khứ đơn, khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành?

*Structure: Past Simple (Thì Quá Khứ Đơn): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và cũng đã kết thúc trong quá khứ.

`-` Động từ to be:

\(\left(+\right)\) S + were/was ....

\(\left(-\right)\) S + were/was not ....

\(\left(?\right)\) Were/Was + S ...? 

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` was

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` were

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` were

`-` Động từ thường:

\(\left(+\right)\) S + V2/ed ....

\(\left(-\right)\) S + didn't (did not) + V-bare ....

\(\left(?\right)\) Did + S + V-bare ...?

*Structure: Present Perfect (Thì Hiện Tại Hoàn Thành): Diễn tả một sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục diễn ra đến hiện tại và có thể trong tương lai vẫn còn.

\(\left(+\right)\) S + have/has + V3/ed ....

\(\left(-\right)\) S + have/has not + V3/ed .....

\(\left(?\right)\) Have/Has + S + V3/ed ...?

`+` Ngôi thứ `3` số ít: he/ she/ it/ name/ danh từ số ít `->` has/has not (hasn't)

`+` Ngôi thứ `1` số nhiều: we/ you/ they/ danh từ số nhiều `->` have/have not (haven't)

`+` Ngôi thứ `1` số ít: I `->` have.

Bagel
31 tháng 5 2023 lúc 17:26

1 has lived

2 worked

3 Have you finished

4 have never been

5 played - was

6  have finished

7 have worked - began

8 have eaten already

9 learned - has played

10 bought

11 went - has been

trần thành chung
1 tháng 6 2023 lúc 15:32

1.1. has lived

2.2. worked

3.3. have you finished

4.4. have never been

5.5. played −- was

6.6. have finished

7.7. have worked −- began

8.8. have already eaten

9.9. learned −- has played

10.10. bought

11.11. went −- has been

nhớ tick mình nhé

thuctran
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
18 tháng 8 2021 lúc 9:39

1 isn't studying

2 uses

3 is having

4 doesn't study

5 is teaching

6 likes

7 is washing

8 don't have

thuctran
Xem chi tiết
Anne
18 tháng 8 2021 lúc 10:00

9.finishes

10.do-eat

11.are-singing

12.spending

13.has

14.is

15.go

16.is-doing-is practicing

18.are-studying

19.watches

20.is-writing

Nguyễn Đỗ Minh Anh
18 tháng 8 2021 lúc 10:27

1.finishes

2.do-eat

3.they are singing

4.spending

5.has

6.is

7.am going

8.is - doing- is practicing

9.are- studying

10.watches

11.Are- writting

Quỳnh chan
Xem chi tiết
#Tiểu_Tỷ_Tỷ⁀ᶜᵘᵗᵉ
Xem chi tiết
Ngọc Mai_NBK
12 tháng 3 2021 lúc 11:47

Answer:

1.I your car. How long have you had (have) it?

2.Have you heard of Agatha Christie? She has been (be)  a novels writer. Have you read any of them?

3.Nga vừa ra ngoài đúng không? -> Has Nga just gone out ?

Khách vãng lai đã xóa
giakun
22 tháng 3 2019 lúc 12:37

Bài 1: Cho dạng đúng của đọng từ trong ngoặc (thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn thành):

1. I your car. How long have you had(have) it?

2. Have you heard of Agatha Christie? She have been a novels writer. Have you read any of them?

Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:

Have Nga just gone out?

Ngọc Mai_NBK
12 tháng 3 2021 lúc 11:50

Trả lời:

Bài 1: Chọn dạng đúng của động từ:

1. I your car. How long have you had (have) it?

2. Have you heard of Agatha Christie? She has been (be)  a novels writer. Have you read any of them?

Bài 2: Dịch câu sau sang Tiếng Anh:

Nga vừa ra ngoài đúng không?-> Has Nga just gone out ?

Khách vãng lai đã xóa
Cíu mình với
Xem chi tiết
Valt Aoi
3 tháng 3 2022 lúc 15:18

1. How do you go to school?

2. What do you do?

3. Where does John come from?

4. How long does it take from London to Paris?

5. How often does she go to the cinema?

6. When do you get up?

7. How often do you study English?

8. What time does the film start?

9. Where do you play tennis?

10. What sports does Lucy like?

1. How/ you/ go to school/ ?

How do you go to school?

2. what/ you/ do/ ?

__what do you do_____ ?

3. where/ John/ come from/ ?

__ Where does John come from ?_____________ ?

4. how long/ it/ take from London to Paris/ ?

___ How long does it take from London to Paris?________ ?

5. how often/ she/ go to the cinema/ ?

___ How often does she go to the cinema?________ ?

6. when/ you/ get up/ ?

___When do you get up?____________ ?

7. how often/ you/ study English/ ?

___How often do you study English?_________ ?

8. what time/ the film/ start/ ?

__What time does the film start?_____ ?

9. where/ you/ play tennis/ ?

______Where do you play tennis?____ ?

10. what sports/ Lucy/ like/ ?

_______What sports does Lucy like?_____ ?

_chill
3 tháng 3 2022 lúc 15:19

What do you do?

Where does John come from?

How long does it take from London to Paris?

How often does she go to the cinema?

When do you get up?

How often do you study English?

What time does the film start?

Where do you play tennis?

What sports does Lucy like?

Phạm Mạnh Kiên
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
11 tháng 8 2021 lúc 10:59

V. Sử dụng thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn trong những câu sau

1.  She ................plays........................ (play) tennis every Sundays.

2. The students (not, be).........aren't................in class at present.

3. The children (play)...................are playing........ in the park at the moment.

4.  He ............................buys............ (buy) a cup of coffee every morning.

5.  Julie ...........................comes............. (come) from Russia .

6. Jack and Peter  (work) ____work____ late today.

7.  Luke ...........................usually studies............. (usually /study) hard to be polite.

8.  She ...............................enjoys......... (enjoy) going swimming twice a week.

9. The weather (get) __gets______ cold this season.

10. My children (be)___are__ upstairs now. They (play)_are playing_____ games.

 11.  Lucy ......................washes.................. (wash) her hair every day

12.  John never ........cries................................ (cry).

13.  My mother always .............says........................... (say) that love is more important than money.

14.  Julie .....passes................................... (pass) the exam once a year.

15. The sun .................rises....................... (rise) in the East.

..................................................