Phân tích các tích thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
(x2+4x+8)2+3x(x2+4x+8)+2x2
\(\left(x^2+4x+8\right)^2+3x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2=\left(x^2+4x+8+\dfrac{3}{2}x\right)^2-\dfrac{1}{4}x^2=\left(x^2+\dfrac{11}{2}x+8\right)^2-\left(\dfrac{1}{2}x\right)^2=\left(x^2+\dfrac{11}{2}x+8-\dfrac{1}{2}x\right)\left(x^2+\dfrac{11}{2}x+8+\dfrac{1}{2}x\right)=\left(x^2+5x+8\right)\left(x^2+6x+8\right)=\left(x+2\right)\left(x+4\right)\left(x^2+5x+8\right)\)
\(\left(x^2+4x+8\right)^2+3x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2\)
\(=\left(x^2+4x+8\right)^2+x\left(x^2+4x+8\right)+2x\left(x^2+4x+8\right)+2x^2\)
\(=\left(x^2+4x+8\right)\left(x^2+5x+8\right)+2x\left(x^2+5x+8\right)\)
\(=\left(x^2+5x+8\right)\left(x+2\right)\left(x+4\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
( x^2+x)^2 - 2(x^2+x) - 15
đặt x^2+x = y
=> y^2 - 2y - 15
= y^2 - 2y + 1 - 16
= ( y - 1 )^2 - 16
= ( y - 1 )^2 - 4^2
= ( y - 1 - 4 ) x ( y-1+4)
=(y -5) (y+3)
= (x^2 +x-5) (x^2+x+3)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
a, (x^2 - 8)^2 + 36
b, 81. x^4 + 4
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ
x4+2x3+5x2+4x-12
`x^4+2x^3+5x^2+4x-12`
`=x^4-x^3+3x^3-3x^2+8x^2-8x+12x-12`
`=x^3(x-1)+3x^2(x-1)+8x(x-1)+12(x-1)`
`=(x-1)(x^3+3x^2+8x+12)`
`=(x-1)(x^3+2x^2+2x^2+4x+6x+12)`
`=(x-1)[x^2(x+2)+2x(x+2)+6(x+2)]`
`=(x-1)(x+2)(x^2+2x+6)`
\(x^4+2x^3+5x^2+4x-12\)
\(=x^4-x^3+3x^3-3x^2+8x^2-8x+12x-12\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^3+3x^2+8x+12\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x^2+2x^2+x^2+2x+6x+12\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+2\right)\left(x^2+x+6\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(3\left(x^2+2x\right)^2-2\left(x^2+2x\right)-1\)
Đặt x^2+2x=t =>3t^2-2t-1=3t^2-3t+t-1=3t(t-1)+(t-1)=(t-1)(3t+1)
=>(x^2+2x-1)(3x^2+6x+1)
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(A=\left(x^2-3x+2\right)\left(x^2-3x-6\right)+12\)
Đặt x^2-3x-2=t =>(t+4)(t-4)+12=t-16+12=t-4=(t+2)(t-2)
=>(x^2-3x-2+2)(x^2-3x-2-2)=(x^2-3x)(x^2-3x-4)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(\left(x+1\right)\left(x+2\right)\left(x+3\right)\left(x+4\right)-24\)
(x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) - 24
= x4 + 10x3 + 35x2 + 50x + 24 - 24
= x4 + 10x3 + 35x2 + 50x
( x + 1 ). ( x + 2 ) ( x + 3 ) ( x + 4 ) - 24
= ( x2 + 5x + 4 ) .( x2 + 5x + 6 ) - 24
Đặt t = x2 + 5x + 5
=> ( t - 1 ). ( t + 1 ) - 24
= t2 - 1 - 24
= t2 - 25
= ( t - 5 ). ( t + 5 )
= ( x2 + 5x + 5 - 5 ) . ( x2 + 5x + 5 + 5 )
= ( x2 + 5x ) . ( x2 + 5x + 10 )
= x. ( x + 5 ) . ( x2 + 5x + 10 )
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ :
\(\left(x^2+x+1\right)^2+3x\left(x^2+x+1\right)+2x^2\)
Đặt \(x^2+x+1=t\)
Ta có: \(\left(x^2+x+1\right)^2+3x\left(x^2+x+1\right)+2x^2\)
\(=t^2+3xt+2x^2\)
\(=t^2+xt+2xt+2x\)
\(=t\left(t+x\right)+2x\left(t+x\right)\)
\(=\left(t+x\right)\left(t+2x\right)\)
\(=\left(x^2+x+1+x\right)\left(x^2+x+1+2x\right)\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)\left(x^2+3x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)^2\left(x^2+3x+1\right)\)
Chúc bạn học tốt.
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt ẩn phụ:
x(x+2)(x+4)(x+6)-9
\(=\left(x^2+6x\right)\left(x^2+6x+8\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x\right)^2+8\left(x^2+6x\right)-9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)\left(x^2+6x-1\right)\)
\(=\left(x+3\right)^2\cdot\left(x^2+6x-1\right)\)