Tìm từ ghép hán việt có chứa tiếng nguyệt
Tìm 15 từ ghép Hán Việt trong đó:
5 từ ghép Hán Việt đẳng lập5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sau5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.mình cx đang "vắt chân lên đầu" suy nghĩ đây
Mẫu tử: mẹ con
Phụ mẫu: cha mẹ
Phụ tử: cha con
Sinh tử: sống chết
Thiên địa: trời đất
5 từ ghép Hán Việt có tiếng chính đứng trước tiếng phụ đứng sauthủ môn: người giữ cửa
Song ngữ: hai ngôn ngữ
Hậu đãi: tiếp đãi
Hữa ích: có lợi
song hành: cùng nhau
5 từ ghép Hán Việt có tiếng phụ đứng trước tiếng chính đứng sau.Thiên nga: Vịt trời
Thiên mệnh: mệnh trời
Thiên sứ: sử giả trời
Thiên thư: sách trời
Thi nhân: người thi
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
Các bạn giải giùm mình với! Thank you các bạn!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
Tổ quốc là 1 từ ghép gốc Hán (từ hán việt ).Em hãy;
tìm 4 từ ghép trong đó có tiêng tổ
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng quốc
1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn
2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh
hân loại các từ ghép Hán Việt sau thành 2 loại: Tù ghép Hán Việt chính phụ và Từ ghép Hán Việt đẳng lập:Vương phi,tồn vang,đại lộ,hương trực,quốc kì,phong nguyệt,ngư nghiệp,thiên địa,hải đăng,khuyển mã,huynh đệ,tân binh,thạch mã,nhi sĩ,phụ tử
Từ ghép chính phụ: quốc kì, quốc ca, đơn ca, ca khúc, ca vũ, thủy thần, phụ bạc, quốc lộ, đại lộ, hải đăng, kiên cố, tân binh, quốc mẫu, hoan hỉ, ngư nghiệp, thủy lợi.
Từ ghép đẳng lập: thiên địa, giang sơn, sơn thủy, huynh đệ, phụ tử, trường giang, phụ mẫu, khuyển mã, nhật nguyệt.
Tìm 4 từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố :
a.Thủy.
b.Quốc.
c.Chiến.
d.Cư.
a) Thủy Bích
b) Quốc Ngữ
c) Chiến quốc
d) Cư trú
Giải thik nghĩa của từ ghép hán việt "minh nguyệt, cố hương" và cho bt chúng thuộc loại từ ghép nào
Tìm 1 số từ ghép hán việt có chứa các từ:nhân;lâm
Đọc 2 câu thơ sau và trả lời:
Kim Dạ Nguyên Tiêu Nguyệt chính viên
Xuân Giang Xuân Thủy tiếp Xuân Thiên
1. Giải nghĩa yếu tố “Giang” “thiên”.Với mỗi yếu tố Hãy tìm ít nhất 2 từ ghép Hán Việt chứa chúng.
2. Bằng một đoạn văn khoảng năm câu, hãy phân tích giá trị của biện pháp điệp ngữ có trong hai câu thơ
a. Giang: dòng sông. Từ ghép hán việt: Giang sơn, giang hồ
Thiên: trời . Từ ghép Hán Việt: Thiên thời, thiên hạ
b. Điệp từ "xuân" được sử dụng 3 lần trong một câu thơ. Điệp từ đã giúp đoạn thơ tăng tính biểu đạt gây ấn tượng với người đọc. Đồng thời cho thấy không khí mùa xuân đang lan tỏa cả đất trời. Cả không gian đều là không khí ấm áp của mùa xuân đang tới. Qua đó ta thấy được tình yêu sâu đậm gắn bó của Bác dành cho thiên nhiên đất nước khi vào xuân.
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại