Tìm x khi |—2| + |—3| < x < 1
Bài 1 tìm A khi A = x + |10| và x = 28
Bài 2 tính | -3 + (17) |
|3| + |17|
Bài 3 tìm * khi |-5*| + |25| = -80
Bài 4 cho tổng S = |-1| + |-3| + |-5| + x = -14 tìm x
Bài 5 tìm x khi |-2| + |-3| < x < -1
Thay x=28 và A=x+|10|
ta có
A=28+|10|
A=28+10
A=38
Tìm các giới hạn sau :
a, lim\(\dfrac{2x^2+x-6}{x^3+8}\) khi x→-2
b, lim\(\dfrac{x^4-x^2-72}{x^2-2x-3}\) khi x→3
c, lim\(\dfrac{x^5+1}{x^3+1}\) khi x→-1
d, lim \(\left(\dfrac{2}{x^2-1}-\dfrac{1}{x-1}\right)\) khi x→1
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{2x^2+x-6}{x^3+8}=\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{\left(2x-3\right)\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)}\\ =\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{2x-3}{x^2-2x+4}=-\dfrac{7}{12}\).
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{x^4-x^2-72}{x^2-2x-3}=\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{\left(x^2+8\right)\left(x+3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+1\right)}\\ =\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{\left(x^2+8\right)\left(x+3\right)}{x+1}=\dfrac{51}{2}\).
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{x^5+1}{x^3+1}=\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{\left(x+1\right)\left(x^4-x^3+x^2-x+1\right)}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\\ =\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{x^4-x^3+x^2-x+1}{x^2-x+1}=\dfrac{5}{3}\).
d) \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\left(\dfrac{2}{x^2-1}-\dfrac{1}{x-1}\right)=\lim\limits_{x\rightarrow1}\left(\dfrac{2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}-\dfrac{x+1}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}\right)\\ =\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{1-x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{-1}{x+1}=-\dfrac{1}{2}\).
1. Cho B=(2+x/2-x -2-x/2+x +4x/4-x^2) : x-3/2x-x^2
a) Rút gọn B
b) Tìm gtri của B khi x=1/2 ; x=2
c) Tìm x để A>0 ; A≤0
d)TÌm x để A<1
2. CHo C= 1/x+1 - ( x^3-x/x^2+1)[ 1 / (x+1)^2 - 1 / x^2-1 ]
a)Rút gọn C
b)Tìm x khi C=1
c)Tìm gtri của C khi x=2
d)Tìm x để C>0; C<0
Cần trước sáng ,mai
P=\(\dfrac{15\sqrt{x}-11}{x+2\sqrt{x}-3}-\dfrac{3\sqrt{x}-2}{1-\sqrt{x}}-\dfrac{2\sqrt{x}+3}{3+\sqrt{x}}\) với x\(\ge\) 0;x\(\ne\) 1
a) rút gọn BT
B)tím P khi x=9
C) tìm x khi P=\(\dfrac{1}{2}\)
D)tìm x đẻ P g trị nguyên
a: \(P=\dfrac{15\sqrt{x}-11+\left(3\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+3\right)-\left(2\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{15\sqrt{x}-11+3x+7\sqrt{x}-6-2x-\sqrt{x}+3}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
\(=\dfrac{x+21\sqrt{x}-14}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}\)
b: Khi x=9 thì \(P=\dfrac{9+21\cdot3-14}{\left(3+3\right)\left(3-1\right)}=\dfrac{29}{6}\)
Bài 2
Cho P = √x/√x+1 + 2√2/√x+1 - 3x+1/x+1 ; x≥0,x≠1
a) Rút gọn P
b) Tính P khi x = 1
c) Tính P khi x = 4 - 2√3
d) Tìm x , khi P = 1/3
Q=(1/x+1 +6x+3/x^ 3+1 -2/x^2-x+1):(x+2) a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q =1/3
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
Tìm x khi:
(1/2. x - 3) . (2/3. x + 1/2) = 0
\(\left(\frac{1}{2}x-3\right)\left(\frac{2}{3}x+\frac{1}{2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\frac{1}{2}x-3=0\\\frac{2}{3}x+\frac{1}{2}=0\end{cases}}\) \(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=6\\x=-\frac{3}{4}\end{cases}}\)
Vậy ...
(1/2x—3)(2/3x+1/2)=0
==> 1/2x—3 =0 hoặc 2/3x+1/2=0
==> 1/2x=0+3 hoặc 2/3x=0–1/2
==> 1/2x=3 hoặc 2/3x=-1/2
==> x=3:1/2 hoặc x=—1/2 :2/3
Nên x=6 hoặc x=3/4
Bài 3. Cho biểu thức: A=(√x/(√x+1)-√x/(√x-1)):2/(√x+1)
a) Tìm ĐKXĐ, Rút gọn A. b) Tìm x khi A=2
Đa thức f(x) khi chia cho x+1 thì dư 4, khi chia cho x^2 + 1 thì dư 2x+3. Tìm dư khi chia f(x) cho (x+1)(x^2 + 1)
Áp dụng định lý Bezout ta được:
\(f\left(x\right)\)chia cho x+1 dư 4 \(\Rightarrow f\left(-1\right)=4\)
Vì bậc của đa thức chia là 3 nên \(f\left(x\right)=\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)q\left(x\right)+ax^2+bx+c\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)q\left(x\right)+\left(ax^2+a\right)-a+bx+c\)
\(=\left(x^2+1\right)\left(x+1\right)q\left(x\right)+a\left(x^2+1\right)+bx+c-a\)
\(=\left(x^2+1\right)\left[\left(x+1\right)q\left(x\right)+a\right]+bx+c-a\)
Vì \(f\left(-1\right)=4\)nên \(a-b+c=4\left(1\right)\)
Vì f(x) chia cho \(x^2+1\)dư 2x+3 nên
\(\hept{\begin{cases}b=2\\c-a=3\end{cases}\left(2\right)}\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a+c=6\\b=2\\c-a=3\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=\frac{3}{2}\\b=2\\c=\frac{9}{2}\end{cases}}}\)
Vậy dư f(x) chia cho \(\left(x+1\right)\left(x^2+1\right)\)là \(\frac{3}{2}x^2+2x+\frac{1}{2}\)
Cho x,y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận biết:
a) x1+x2=1, y1+y2=-3. Hãy biểu diễn y theo x
b) Tìm y khi x= -3; x= -1; x= -1/3
Tìm x khi y= -9; y= -1/3 ; y= -5