sở thích hợp để điền vào dấu ? 8,203= 8 + \(\frac{2}{?}+\frac{3}{1000}\) là ?
a 1 B 10 C 100 D 1000
Câu 7. Cho 2012/2013 2013/2012 . Dấu (> ; < ; =) thích hợp để điền vào ô trống là:
A. > | B. < | C. = | D. không có dấu nào |
Câu 8. Hình bình hành có diện tích 1000 m2, chiều cao 25m thì cạnh đáy tương ứng là:
A. 40dm | B. 20m | C. 80m | D. 40m |
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Câu 7:
Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?. Kết quả của phép tính : (-4) . 25 là:
A. 100 B. -100 C. 101 D. -101
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
x | 4 | -15 |
| -25 |
y | -6 | 8 | -25 |
|
x.y |
|
| 100 | -1000 |
Câu 9: Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi số vải tăng bao nhiêu cm biết:
a) x = 15? b) x = -10?
câu 7. B
câu 8.
x | 4 | -15 | -4 | -25 |
y | -6 | 8 | -25 | -40 |
x.y | -24 | -120 | 100 | -1000 |
câu 9:
a) 5250
b) -3500
7480000 : 1000 ... 748 x 10
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
Ta có:
7480000:1000=7480
748×10=7480
Mà 7480=7480
Do đó 7480000:1000=748×10.
Đáp án C
Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau
a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; … ; 100 ; ; …; 1000;
;…
b) 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; … ; 200 ; ;
c) 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; ;
Các số cần điền vào ô trống là:
a) 101; 1001.
b) 202; 204.
c) 16; 32.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a, 3 tờ giấy bạc 10000 đồng … 1 tờ giấy bạc 5000 đồng và 5 tờ giấy bạc 2000 đồng
b, 10 tờ giấy bạc 1000 đồng … 2 tờ giấy bạc 5000 đồng
c, 1 tờ giấy bạc 1000 đồng và 3 tờ giấy bạc 2000 đồng … 1 tờ giấy bạc 10000 đồng
a, 3 tờ giấy bạc 10000 đồng > 1 tờ giấy bạc 5000 đồng và 5 tờ giấy bạc 2000 đồng
b, 10 tờ giấy bạc 1000 đồng = 2 tờ giấy bạc 5000 đồng
c, 1 tờ giấy bạc 1000 đồng và 3 tờ giấy bạc 2000 đồng < 1 tờ giấy bạc 5000 đồng
1.Tính tổng là số thập phân :
a) 3 + 1/10 + 2/100 = ?
b) 20 + 3/100 + 5/1000 = ?
c) 4/10 + 5/100 + 6/1000 = ?
d) 7/10 + 9/1000 = ?
2. Điền số thích hợp :
a) 15dm = ...m
23cm = ...m
9cm = ...m
b) 23dm2 = ...m2
405cm2 = ...m2
7cm2 = ...m2
a, 3+1/10+2/100=3+0,1+0,02=3,3
b, 20+3/100+5/1000=20+0,03+0,005=20,035
c,4/10+5/100+6/1000=0,4+0,05+0,006=0,456
so sánh A=\(1+\frac{1}{2^2}+\frac{1}{3^2}+\frac{1}{4^2}+...+\frac{1}{100^2}\)với 2 ta được A...2
dấu>;<;=thích hợp điền vào dấu...là:
A=1+1/22 +........+1/1002
=>A<1+1/1*2+1/2*3 +......+1/99*100
=> A< 1+ 1-1/2 +1/2-1/3+......+1/99 -1/100=2-1/100
=>A<2
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.