Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{3x-2}{2x-3}\)
Nêu cách tìm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Áp dụng để tìm các đường tiệm cận của hàm số :
\(y=\dfrac{2x+3}{2-x}\)
Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số: y = x 2 - 3 x + 2 x + 1
+
⇒ đồ thị có tiệm cận đứng là x = -1.
+ Lại có
⇒ đồ thị không có tiệm cận ngang.
26. Tìm số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}\)
\(\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}=\lim\limits_{x\rightarrow+\infty}\dfrac{\sqrt{\dfrac{1}{x^3}-\dfrac{1}{x^4}}}{1-\dfrac{3}{x}+\dfrac{2}{x^2}}=0\)
\(\Rightarrow y=0\) là tiệm cận ngang
\(\lim\limits_{x\rightarrow1^+}\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}=\lim\limits_{x\rightarrow1^+}\dfrac{1}{\sqrt{x-1}\left(x-2\right)}=\infty\)
\(\Rightarrow x=1\) là tiệm cận đứng
\(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{\sqrt{x-1}}{x^2-3x+2}=\dfrac{1}{0}=\infty\)
\(\Rightarrow x=2\) là tiệm cận đứng
ĐTHS có 1 TCN và 2 TCĐ
Xét các mệnh đề sau
(1). Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
(2). Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có hai đường tiệm cận ngang và một đường tiệm cận đứng
(3). Đồ thị hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 có một đường tiệm cận ngang và hai đường tiệm cận đứng.
Số mệnh đề đúng là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án D
Đồ thị hàm số y = 1 2 x - 3 có hai đường tiệm cận đứng và một đường tiệm cận ngang
Đồ thị hàm số y = x + x 2 + x + 1 x có 1 tiệm cận đứng là x = 0
Mặt khác lim x → + ∞ y = x + x 2 + x + 1 x = lim x → + ∞ x + x + 1 x + 1 x 2 x = 0 nên đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang
Xét hàm số y = x - 2 x - 1 x 2 - 1 = x - 2 x - 1 x + 2 x - 1 x 2 - 1 = x - 1 x + 2 x - 1 x - 1 x > 1 2 suy ra đồ thị không có tiệm cận đứng. Do đó có 1 mệnh đề đúng
Đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x 2 - 3 x + 2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1, x = 2 và y = 0.
B. x = 1, x = 2 và y = 2.
C. x = 1 và y = 0.
D. x = 1, x = 2 và y = -3.
Chọn A
Ta có:
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1
Tương tự
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 2
Ta có nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0
Đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x 2 - 3 x + 2 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1; x= 2 và y = 0.
B. x = 1; x = 2 và y = 2.
C. x = 1 và y = 0.
D. x = 1; x = 2 và y = -3.
Chọn A
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = 1 .
Tính tương tự với x = 2.
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 0.
Đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x - 1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x=1 và y= -3.
B. x=-1 và y= 2.
C. x=1 và y=2.
D. x=2 và y=1.
Đồ thị hàm số y = 2 x − 3 x − 1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = 1 v à y = - 3
B. x = - 1 v à y = 2
C. x = 2 v à y = 1
D. x = 1 v à y = 2
Đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x - 1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Chọn D
Ta có
nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=1
nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=2
Đồ thị hàm số y = 2 x - 3 x - 1 có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x = 1 và y = 2
B. x = 2 và y = 1
C. x = 1 và y = -3
D. x = -1 và y = 2