Tìm a,b thuộc N*,biết rằng a.b=6144,ƯCLN(a,b)=132.
Tìm a,b \(\in\)N*, biết rằng a.b=6144,ƯCLN(a,b)=132.
Trình bày rõ ràng nha!
Tìm a,b \(∈\)N*, biết rằng a.b=6144,ƯCLN(a,b)=132.
Trình bày rõ ràng nha! Mik đang cần gấp huhu
Tìm a,b thuộc N* biết a.b=6144 và ƯCLN (a,b)=32
ƯCLN(a;b)=32=>a=32k;b=32y (x;y)=1
=>32x.32y=6144
=>xy=6
=>(x;y)=(2;3);(3;2);(1;6);(6;1)
=>(a;b)=(64;96);(96;64);(32;192);(192;32)
vậy (a;b)=(64;96);(96;64);(32;192);(192;32)
a,b=(64,96);(96,64);(32,192);(192,32)
Bài 6:
Tìm a,b\(\in\)N*,biết rằng a.b=6144 và ƯCLN(a,b)=32
Vì \(ƯCLN\left(a,b\right)=32\)nên \(a=32m,b=32n\)
Trong đó \(\left(m,n\right)=1\)
Khi đó \(a.b=32m.32n=1024m.n\)
\(\Rightarrow\)\(6144=1024.m.n\)
\(\Rightarrow\)\(m.n=6\)
Lại có: \(\left(m,n\right)=1\)nên ta có 4 trường hợp sau:
\(m=1;n=6\Rightarrow a=21;b=192\)
\(m=6;n=1\Rightarrow a=192;b=32\)
\(m=2;n=3\Rightarrow a=64;b=96\)
\(m=3;n=2\Rightarrow a=96;b=64\)
tìm a ,b thuộc N* biết rằng a+b=6144,ƯCLN(a,b)=32
ƯCLN ( a , b ) = 32
=> a - 32k ; b = 32m ( với ( a , b ) = 1 )
=> 32k x 32m = 6144
=> k x m = 6
=> ( a , b ) = ( 2 ; 3 ) ; ( 3 ; 2 ) ; ( 1 ; 6 ) ; ( 6 ; 1 )
=> ( a , b ) = ( 64 ; 96 ) ; ( 96 ; 64 ) ; ( 32 ; 192 ) ; ( 192 ; 32 )
Vậy ( a , b ) = .........
tìm a,b thuộcN* biết a.b=6144 và ƯCLN(a,b)=32
1.Tìm a,b thuộc N* biết a.b=6144 và UwCLN (a,b)=32
2. Tìm UWCLN của (2n-1, 9n+4) (n thuộc N*)
Bạn nên xem lại đề vì 61440 ms làm đc
Tích của a/32 với b/32 là:
61440 : 32 : 32= 60.
Chắc chắn a/32 và b/32 sẽ nguyên tố cùng nhau vì ước chung ln của chúng là 32.
Vậy a là 5.32=160 và b là 12.32=384
Tìm a;b thuộc N* biết a.b = 6144 và UC lớn nhất của a; b bằng 32
giả sử a<b
ƯCLN(a,b) = 32 a = 32.a' và b = 32.b' (UCLN(a',b') = 1 và a'<b')
a.b = 6144 32.a'.32.b' = 6144 a'.b' = 6
a' = 1 b' = 6
a' = 2 b' = 3
Vậy: a = 32 và b = 192 hoặc a = 64 và b = 96
tìm a,b ϵ N , biết:
a) a + b = 162 và ƯCLN(a,b) = 19
b) ƯCLN(a,b) = 18 và BCNN (a,b) = 756
c) a.b = 6144 và ƯCLN ( a,b)=32
thanks a lot