Gọi hai số cần tìm là a,b
Do UCLN (a,b)= 132
Suy ra
a= 132.k
b= 132.m,giả sử a>b,k>m
Ta có
a.b=6144
132.k.132.m=6144
K.m=7
Vì k,m nguyên tố cùng nhau k>m
K=7
m=1
Vậy a=132
b=6144
Gọi hai số cần tìm là a,b
Do UCLN (a,b)= 132
Suy ra
a= 132.k
b= 132.m,giả sử a>b,k>m
Ta có
a.b=6144
132.k.132.m=6144
K.m=7
Vì k,m nguyên tố cùng nhau k>m
K=7
m=1
Vậy a=132
b=6144
Tìm số tự nhiên a và b biết rằng a.b = 48, ƯCLN(a,b) = 2
Tìm 2 số nguyên dương a và b biết:
a, BCNN(a;b) = 240 và ƯCLN(a;b)
b, a.b = 180 và BCNN(a;b) = 60
c, a.b = 216 và ƯCLN(a;b) = 6
d, a:b = 2,6 và ƯCLN(a;b) = 5
e, a + b = 42 và BCNN(a;b) = 72
tìm a, b thuộc N* biết rằng a + b = 224 và ƯCLN ( a, b ) = 56
Giải giúp mk bài này với. Mai mk cần rồi.
Tìm a,b (a>b) biết:
a) \(\text{ƯCLN(a,b) = 5; a.b}=75\)
b) \(a.b=4320;ƯCLN\left(a,b\right)=12\)
c) \(ƯCLN\left(a,b\right)=120;BCNN\left(a,b\right)=2400\)
d) \(a.b=2400;BCNN\left(a,b\right)=120\)
Cứu :
Bài 10: Tìm biết a.b = 5488 và ƯCLN(a,b) =14
Bài 11: Tìm số dư khi chia chia cho 13
Bài 12: Tìm số tự nhiên n biết n + 20 chia hết cho n + 5
Bài 13: Tìm số tự nhiên n để là số nguyên tố.
Tìm a,b thuộc N biết a.b = 360 và BCNN ( a,b ) = 60
tìm hai số tự nhiên a và b biết a+b=162 và ƯCLN(a;b)=18
2) tìm x thuộc N
a) x + (x+1)+(x+2)+...+(x+30)=1240
b) 1+2+3+...+x=210
Tìm a;b thuộc N để a.b = 384 và UCLN9a;b) = 4