Nung 302,5 gam muối Fe(NO3)3 một thời gian rồi dừng lại , để nguội . Chất rắn X còn lại có khối lượng 222 gam
a; Tính khối lượng muối đã phân hủy
b; Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
Nung một lượng xác định muối Cu(NO3)2. Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54 gam. Số mol khí thoát ra trong quá trình là:
A. 0,25 mol.
B. 1 mol.
C. 0,5 mol.
D. 1,25 mol.
Đun nóng m gam Cu(NO3)2 một thời gian rồi dừng lại, làm nguội và đem cân thấy khối lượng chất rắn giảm 0,54 gam so với ban đầu. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 1,88 gam
B. 0,47 gam
C. 9,40 gam
D. 0,94 gam
Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
Khối lượng giảm là tổng khối lượng của NO2 và O2:
Nung một khối lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Vậy khối lượng Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là:
A. 0,54 gam
B. 0,74 gam
C. 0,94 gam
D. 0,47 gam
Đáp án C
Khối lượng giảm là tổng khối lượng của NO2 và O2:
Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1 và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
Nung nóng m gam Cu(NO3)2 sau 1 thời gian dừng lại, làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm đi 0,54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là
A. 0,50 gam
B. 0,49gam
C. 0,94 gam
D. 9,40 gam
Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54gam . Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là :
A. 0,5g
B. 0,49g
C. 9,4g
D. 0,94g
2Cu(NO3)2 |
→ |
2CuO |
+ |
4NO2 |
+ |
O2 |
2a 2a 4a a (Gọi 2a là số mol Cu(NO3)2 bị nhiệt phân)
khối lượng giảm 0,54gam ⇒ mNO2 + mO2 = 0,54 ⇒ 4a.46 + 32a = 0,54
⇒ a = 0,0025 ⇒ m muối = 2a.188 = 0,94g
Đáp án D.