xắp sếp các câu sau; Phong/uniform/is/school/a/wearing?
xắp sếp các câu sau cho đúng
câu 1 : the watch / win / your team / đi / last sunday
câu 2 : you / are / what / to / this / do / going weekend
câu 1 : the watch / win / your team / đi (bạn viết sai did mới đúng) / last sunday
câu 1 : Did your team win the watch last sunday ?
câu 2 : you / are / what / to / this / do / going weekend
câu 2 : what are you going to do this wekend ?
*Ryeo*
1. Did your team win the match last Sunday ?
2. What are you going to do this weekend ?
Bài 2: Xắp sếp lại vị trí các ô để được câu đúng:
Câu1: biển/ sông/ chê/ đâu/ còn?/ nước/ Biển/ nhỏ,
xắp sếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2/3 ; 3/5 ; 2/5
Theo thứ tự từ bé đến lớn là :
\(\frac{2}{5};\frac{3}{5};\frac{2}{3}\)
xin tiick
2/3=10/15; 3/5=9/15; 2/5=6/15
=>2/5;3/5;2/3
các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 2/5; 3/5; 2/3
học tốt nhé bạn
xắp sếp các từ c;i;t;t;a giúp
CÔ GIÁO GIẢNG LẠI BÀI XẮP SẾP CÁC SỐ SAU GIẢM DẦN BẠN VÂN ANH TRƯA ĐƯỢC HIỂU BÀI CHO LẮM
Bạn viết sai kìa: chưa chứ không phải là trưa
BẠN VÂN ANH CHẬM HIỂU LẮM CÔ OI BẠN HỌC TRƯỚC QUÊN SAU
Bạn tên Vân Anh, chả lẻ bạn không hiểu bạn rồi đăng câu hỏi lên nhờ cô giảng lại hả
Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu sau .
1.i goes to school on 6:45
2.How many floors does your school has ?
3.Is Nam's school at the country?
Xắp sếp cấc từ sau để thành câu hoàn chỉnh .
from/i/past/eleven/seven/to/quater/classeso/have/a.
1. Go -> goes
2. has - > have
3. at -> in
4. b xem lại đề nhé
ĐÚNG GIÚP MK!
Tìm và sửa lại các lỗi sai trong các câu sau .
1.I go to school at 6:45
2.How many floors does your school have ?
3.Is Nam's school in the country?
Xắp sếp cấc từ sau để thành câu hoàn chỉnh .
from/i/past/eleven/seven/to/quater/classes/have/a.
I have classes from seven to a quarter past eleven
goes -> go
has-> have
at -> in
sắp xếp tự lm đi vì câu đó dễ đấy . mở sách tiếng anh 6 ra
XẮP SẾP CÂU
VIET NAM / ARE / SEASONS / IN / FOUR / OF / NORTH / THE
FOR / GOOD / MORNING / IS / HEALTH / YOUR / EXERCISE / DOING
VIET NAM / ARE / SEASONS / IN / FOUR / OF / NORTH / THE/ ( Thêm There câu sẽ hợp lí hơn)
=> There are Four seasons in the north of Viet Nam
FOR / GOOD / MORNING / IS / HEALTH / YOUR / EXERCISE / DOING
=> Doing morning exercise is good for your health
BÀI 1:TÍNH
1873463-4763=?
98263+547257=?
1 GIỜ=? PHÚT
9 PHÚT=? GIỜ
các bước xắp sếp dữ liệu
B1: Chọn 1 ô trong vùng có dữ liệu cần sắp xếp
B2: Nháy chuột tại A Z mũi tên đi xuống trên thanh công cụ
*Các bước sắp xếp dữ liệu:
- Bước 1: Nháy một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu
- Bước 2: Nháy nút \(\dfrac{A}{Z}\downarrow\) trên thanh công cụ để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc nháy nút \(\dfrac{Z}{A}\downarrow\) để sắp xếp theo thứ tự giảm dần).
xắp sếp
reads/goes to bed./Sam/then/a book,
\(\Rightarrow\) Sam reads a book, then goes to bed.
Sam reads a book, then goes to bed.