Làm bảng 7.1 và 7.3 sách giáo khoa( trang 28)
Quan sát các hình trang 104, 105 trong sách giáo khoa và hoàn thành bảng sau:
Hình | Tên con vật | Đặc điểm nổi bật | Ích lợi |
1 | Trâu | Có sừng to, đen | Để cầy ruộng, thịt |
2 | Bò sữa | Có các bớt màu đen | Lấy sữa, thịt |
3 | Ngựa | Có 4 chân khỏe | Phương tiện di chuyển |
4 | Lợn | Béo, thân tròn | Lấy thịt |
5 | Dê | Có sừng | Lấy thịt |
Quan sát các hình trang 64, 65 trong sách giáo khoa và điền vào chỗ … trong bảng sau:
Hình | Người đi xe đạp trong hình đi sai quy định ở điểm nào? |
1 | Có người đi qua đường khi đèn đỏ |
2 | Có người đi vào đường một chiều |
3 | Bạn đi xe đạp đi lấn vào phần đường của chiều ngược lại |
4 | Các bạn học sinh đi xe trên vỉa hè |
5 | Chở đồ cồng kềnh |
6 | Mọi người đi đúng |
7 | Chở ba, thả tay lái khi đạp xe |
Quan sát hình vẽ trang 50, 51 trong sách giáo khoa và viết vào chỗ … trong bảng sau
Trò chơi an toàn | Tác dụng |
Đá cầu | Tinh thần thư giãn, cơ thể khỏe mạnh |
Nhảy dây | Tinh thần thư giãn, cơ thể khỏe mạnh |
Đọc sách | Thư giãn, thoải mái |
Trò chơi dễ gây nguy hiểm | Hậu quả có thể xảy ra |
Đá bóng | Đá vào người xung quanh |
Đuổi bắt | Va chạm vào mọi người xung quanh |
Quan sát các hình trang 48, 49 trong sách giáo khoa và viết vào chỗ … trong bảng sau:
Hình | Học sinh đang làm gì | Hoạt động có lợi ích gì? |
1 | Đồng diễn thể dục | Giúp cơ thể khỏe mạnh |
2 | Vui chơi đêm trung thu | Giúp tinh thần vui vẻ |
3 | Biểu diễn văn nghệ | Giúp tinh thần thoải mái |
4 | Thăm viện bảo tàng | Tăng kiến thức lịch sử |
5 | Thăm gia đình liệt sĩ | Thể hiện lòng biết ơn |
6 | Chăm sóc đài tưởng niệm, liệt sĩ | Thể hiện lòng biết ơn |
Quan sát hinh 7.1, 7.2, 7.3, 7.4, hoàn thành bảng 7.1.
Đặc điểm | Giun đất | Ruồi | Cá | Người |
Bề mặt trao đổi khí | Bề mặt cơ thể (da) | Hệ thống ống khí | Mang | Phổi |
Hoạt động trao đổi khí | O2 từ môi trường khuếch tán qua da vào máu rồi đến mọi tế bào của cơ thể. Ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào máu rồi qua da để khuếch tán ra ngoài môi trường. | Không khí giàu O2 trong không khí khuếch tán qua các lỗ thở vào ống khí rồi đến mọi tế bào của cơ thể. Ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào các ống khí và di chuyển ra ngoài qua các lỗ thở. | Nhờ dòng nước chảy liên tục giữa các phiến mỏng của mang, O2 hòa tan trong nước được khuếch tán vào máu ở mang rồi đưa đến các tế bào; ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào máu đến mạch máu ở mang rồi khuếch tán vào nước ra ngoài. | Khi hít vào, không khí giàu O2 đi qua đường dẫn khí vào các phế nang của phổi, O2 được khuếch tán qua màng phế nang vào máu trở thành máu giàu O2 đi đến cung cấp cho các tế bào. Ngược lại, CO2 từ các tế bào khuếch tán vào máu, máu giàu CO2 đến phổi, CO2 khuếch tán qua màng các phế nang vào phổi và được đẩy ra ngoài môi trường qua đường dẫn khí thông qua động tác thở ra. |
Sách giáo khoa Toán 3 có 184 trang, sách giáo khoa Tiếng Việt 3 tập 1 có 160 trang. Hỏi sách giáo khoa Toán 3 nhiều hơn sách giáo khoa Tiếng Việt 3 tập một bao nhiêu trang ?
Sách giáo khoa Toán 3 nhiều hơn sách giáo khoa Tiếng Việt 3 tập một số trang là :
184 – 160 = 24 (trang)
Đáp số : 24 trang.
Dựa vào các hình ở trang 32 sách giáo khoa để phân tích một số việc làm có lợi hoặc có hại đối với cơ quan thần kinh rồi điền vào bảng sau:
Hình | Việc làm | Tại sao việc làm đó là có lợi? | Tại sao việc làm đó là có hại? | |
1 | Một bạn đang ngủ | Khi ngủ, cơ quan thần kinh được nghỉ ngơi. | ||
2 | Các bạn đang chơi | trên bãi biển Khi vui chơi thoải mái, cơ quan thần kình được nghỉ ngơi. | ||
3 | Một bạn đang thức đến 11 giờ đêm để đọc sách | Thức muộn, cơ quan thần kinh sẽ bị hoạt động nhiều gây mệt mỏi | ||
4 | Chơi trò chơi điện tử | Chơi nhiều sẽ làm mỏi mắt, làm mỏi bộ não | ||
5 | Xem biểu diễn văn nghệ | Xem văn nghệ giúp bộ não giải trí, thoải mái đầu ốc | ||
6 | Bố, mẹ chăm sóc bạn nhỏ trước khi đi học. | Tạo tâm lí thoải mái giúp bạn nhỏ trước khi đến trường | ||
7 | Một bạn nhỏ đang bị bố hoặc người lớn đánh. | Tạo nên sự sỡ hãi và nỗi đau đớn, ảnh hưởng nghiêm trọng đến bạn nhỉ |
a) Lập bảng bình phương của các số tự nhiên từ 1 đến 20.
b) Viết mổi số sau thành bình phương của 1 số tự nhiên : 64 ; 169 ; 196 .
Bài 58 / trang 28 sách giáo khoa Toán tập 1
a) Ví dụ : 02=0,12=1,22=4,32=9,......................................
b)64=82,169=132,196=142
c)Ví dụ : 03=0,13=1,23=8,33=27,............................................
d)27=33,125=53,216=63
a) Quan sát các hình trang 46, 47 trong sách giáo khoa và viết vào chỗ … trong bảng.
b) Trong các giờ học, em đã tham gia các hoạt động:
Hình | Học sinh đang làm gì | Hoạt động diễn ra trong giờ học nào |
1 | Quan sát cây Hoa | Tự nhiên và Xã hội |
2 | Kể chuyện theo tranh | Tập đọc |
3 | Thảo luận | Đạo đức |
4 | Trưng bày sản phẩm | Thủ công |
5 | Thực hành cá nhân | Toán |
6 | Thực hành | Tập thể dục |
b) Trong các giờ học, em đã tham gia các hoạt động:
- Chép chính tả trong giờ Luyện viết.
- Làm bài tập trong giờ Toán
- Vẽ trong giờ Mĩ thuật.