Hình | Tên con vật | Đặc điểm nổi bật | Ích lợi |
1 | Trâu | Có sừng to, đen | Để cầy ruộng, thịt |
2 | Bò sữa | Có các bớt màu đen | Lấy sữa, thịt |
3 | Ngựa | Có 4 chân khỏe | Phương tiện di chuyển |
4 | Lợn | Béo, thân tròn | Lấy thịt |
5 | Dê | Có sừng | Lấy thịt |
Hình | Tên con vật | Đặc điểm nổi bật | Ích lợi |
1 | Trâu | Có sừng to, đen | Để cầy ruộng, thịt |
2 | Bò sữa | Có các bớt màu đen | Lấy sữa, thịt |
3 | Ngựa | Có 4 chân khỏe | Phương tiện di chuyển |
4 | Lợn | Béo, thân tròn | Lấy thịt |
5 | Dê | Có sừng | Lấy thịt |
Quan sát các hình trang 64, 65 trong sách giáo khoa và điền vào chỗ … trong bảng sau:
Quan sát các hình trang 48, 49 trong sách giáo khoa và viết vào chỗ … trong bảng sau:
Quan sát hình vẽ trang 50, 51 trong sách giáo khoa và viết vào chỗ … trong bảng sau
a) Quan sát các hình trang 46, 47 trong sách giáo khoa và viết vào chỗ … trong bảng.
b) Trong các giờ học, em đã tham gia các hoạt động:
Quan sát các hình trang 106, 107 trong sách giáo khoa và kể tên các loài thú có một trong các đặc điểm sau:
Quan sát các hình trang 94, 95 trong sách giáo khoa và trả lời các câu hỏi:
Quan sát hình 1 trang 110 trong sách giáo khoa và điền vào chỗ … cho phù hợp.
Quan sát hình 1 trang 118 trong sách giáo khoa và đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng
Quan sát hình 1 và 2 trang 112 trong sách giáo khoa và đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
* Trái đất có dạng: