a. Tính cường độ dòng điện chạy trong mạch?
b. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 = ?
c. Độ sáng của đèn lúc này như thế nào ?
d. Nhiệt lượng tỏa ra trên Rb trong thời gian là 2 phút = ?
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15V, có điện trở trong 1 Ω và R 1 = 4,8 Ω. Biến trở R b có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung C 1 = 2µF; C 2 = 3µF. Coi điện trở của đền D không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua am pe kế là:
A. 2µA chiều M đến N.
B. 2µA chiều N đến M
C. 14,4µA chiều N đến M.
D. 14,4 µA chiều M đến N
đáp án D
+ Tính P d = U d 2 R d ⇒ R d = U d 2 P d = 12 2 6 = 24 Ω
+ Tính
R 1 d = R 1 + R = 28 , 8 ⇒ R = R 1 d R b R 1 d + R b = 24 ⇒ I = ξ R + r = 15 24 + 1 = 0 , 6 A I b = I R R = 0 , 6 . 24 144 = 0 , 1 A
+ Đặt
R A N = x ⇒ R N B = R b - x ⇒ Q 1 = C 1 U 1 = C 1 U A N = C 1 I b R A N = C 1 I b x Q 2 = C 2 U 2 = C 2 U N B = C 1 I b R N B = C 2 I b R b - x
+ Điện tích tại M:
R A N = x ⇒ R N B = R b - x ⇒ Q 1 = C 1 U 1 = C 1 U A N = C 1 I b R A N = C 1 I b x Q 2 = C 2 U 2 = C 2 U N B = C 1 I b R N B = C 2 I b R b - x
⇒ Δ Q = Q M x = R b - Q M x = 0 = - I B C 1 + C 2 R b < 0
Điện tích tại M giảm Dòng điện chạy qua ampe kế theo chiều từ M đến N với cường độ:
I A = Δ Q t = I b C 1 + C 2 R b t = 0 , 1 . 5 . 10 - 6 . 144 5 = 14 , 4 . 10 - 6 A
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V- 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 và R1 = 4,8. Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144. Các tụ điện có điện dung Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. chiều M đến N.
B. chiều N đến M.
C. chiều N đến M.
D. chiều M đến N.
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V – 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và R 1 = 4,8 Ω. Biến trở R b có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω. Các tụ điện có điện dung C 1 = 2 μF; C 2 = 3 μF. Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5 s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. 2 μA chiều M đến N.
B. 2 μA chiều N đến M.
C. 14,4 μA chiều N đến M.
D. 14,4 μA chiều M đến N.
Đáp án D
=> Điện tích dương chuyền đi => Dòng điện đi từ M đến N
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn dây tóc Đ ghi 12 V- 6 W. Nguồn điện có suất điện động 15 V, có điện trở trong 1 Ω và R1 = 4,8 Ω . Biến trở Rb có giá trị trong khoảng từ 0 đến 144 Ω . Các tụ điện có điện dung C 1 = 2 μ C ; C 2 = 3 μ C . Coi điện trở của đèn Đ không thay đổi. Cho N di chuyển đều từ đầu A đến đầu B của biến trở trong thời gian t = 5s. Trong khoảng thời gian đó, cường độ dòng điện tức thời qua ampe kế là
A. 2 μ A chiều M đến N.
B. 2 μ A chiều N đến M.
C. 14 , 4 μ A chiều N đến M.
D. 14 , 4 μ A chiều M đến N.
Cho mạch điện có bộ nguồn gồm hai nguồn điện có suất điện động 2 E 1 = E 2 = 12 V , điện trở trong r 1 = 2 r 2 = 2 Ω mắc nối tiếp; mạch ngoài có một điện trở R = 4 W; một bóng đèn loại 6V – 6W; một bình điện phân đựng dung dịch CuSO 4 có cực dương bằng đồng, có điện trở R B = 3 Ω , một ampe kế và một số dây nối có điện trở không đáng kể, đủ để kết nối các linh kiện. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol, có hoá trị n = 2. Mắc đèn Đ song song với bình điện phân R B , sau đó mắc nối tiếp với điện trở R: ( R Đ / / R B ) n t R ; ampe kế mắc trong mạch để đo cường độ dòng điện qua bình điện phân.
a) Vẽ sơ đồ mạch điện, tính công suất toả nhiệt trên điện trở R và lượng đồng giải phóng ở catôt của bình điện phân trong thời gian 1 giờ 4 phút 20 giây.
b) Thay bóng đèn Đ bằng điện trở R X để cường độ dòng điện qua bình điện phân là 0,8 A. Tính R X và nhiệt lượng toả ra trên R X trong thời gian 2 giờ.
a) Sơ đồ mạch điện:
Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
E b = E 1 + E 2 = 6 + 12 = 18 ( V ) ; r b = r 1 + r 2 = 2 + 1 = 3 ( Ω ) .
Điện trở và cường độ định mức của đèn:
R Đ = U Đ 2 P Đ = 6 2 6 = 6 Ω ; I = P Đ U Đ = 6 6 = 1 ( A ) .
Mạch ngoài có: ( R Đ / / R B ) n t R
R Đ B = R Đ . R B R Đ + R B = 6.3 6 + 3 = 2 Ω ⇒ I = I R = I Đ B = E b R N + r b = 18 6 + 3 = 2 ( A ) ; P R = I . R 2 . R = 2 . 2 . 4 = 16 ( W ) . I B = U Đ B R B = I Đ B . R Đ B R B = 2.2 3 = 4 3 ( A ) . m = 1 F . A n . I B . t = 1 96500 . 64 2 . 4 3 . ( 3600 + 4.60 + 20 ) = 1 , 7 ( g ) .
b) Thay bóng đèn bằng R X để cường độ dòng điện qua bình điện phân bằng 1A
Ta có: R N = R B X + R = R B . R X R B + R X = 3. R X 3 + R X + 4 = 12 + 7. R X 3 + R X
I = I B + I B . R B R X = E b R N + r b
⇒ 0 , 8 + 0 , 8.3 R X = 18 12 + 7. R X 3 + R X + 3 ⇒ R X = 1 , 68 Ω
Nhiệt lượng toả ra trên R X :
I X = I B . R B R X = 0 , 8.3 1 , 68 = 1 , 43 ( A ) ; Q X = I 2 . R X . t = 1 . 432 . 1 , 68 . 2 . 3600 = 24735 ( J ) = 24 , 735 ( k J ) .
cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. biết đèn đó ghi (12V-6W), hiệu điện thế của nguồn điện U=36V khi đóng đèn sáng bình thường. Hãy tính cường độ dòng điện qua đèn và giá trị điện trở của biến trở khi đó.
+ thay biến trở bằng đèn có ghi (24V-8W) có được không ? tại sao?
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω ; bóng đèn dây tóc Đ1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ2 loại 6 V - 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω
B. R b = 10 Ω
C. R b = 8 Ω
D. R b = 12 Ω
Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 12,5 V và có điện trở trong 0,4 Ω; bóng đèn dây tóc Đ 1 có ghi 12 V - 6 W, bóng đèn dây tóc Đ 2 loại 6 V - 4,5 W; R b là một biến trở. Để các đèn sáng bình thường thì
A. R b = 16 Ω
B. R b = 10 Ω
C. R b = 8 Ω.
D. R b = 12 Ω.