giải bài toán cho etanol lần lượt với NA, NAOH, HCL,CuO . đun nóng vs H2SO4 xúc tác . viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có
Cho chất sau lần lượt tác dụng với
1. Na;
2. dung dịch NaOH;
3. dung dịch HBr;
4. CuO (đun nóng nhẹ).
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
Viết các phản ứng xảy ra?
a) H2, HCl, Br2, CH3COOH lần lượt tác dụng với propen và propan.
b) Cl2 (xúc tác Fe), HNO3 (xúc tác H2SO4 đặc), Br2 (t0C) lần lượt tác dụng với toluen (tỉ lệ 1:1)
c) Na, NaOH, HCl, CuO lần lượt tác dụng với propan-1-ol và phenol.
d) C2H5OH, CaO, H2, AgNO3/NH3 lần lượt tác dụng với etanal, axit propanonic.
Cho 12,20 gam hỗn hợp X gồm etanol và propan-1-ol tác dụng với Na (dư) thu được 2,80 lit khí đktc. Cho hỗn hợp X qua ống đựng CuO, đun nóng. Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
Phương trình phản ứng:
CH3-CH2OH + CuO CH3-CHO + Cu + H2O
CH3-CH2-CH2OH + CuO CH3-CH2-CHO + Cu + H2O
Axit lactic có công thức cấu tạo: CH3 – CH (OH) – COOH
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra khi cho axit lactic lần lượt tác dụng với:
a) Na dư.
b) C2H5OH (H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ)
c) Dung dịch KHCO3
CH3 – CH (OH) – COOH + 2Na → CH3 – CH (ONa) – COONa + H2
CH3 – CH (OH) – COOH+ C2H5OH → CH3 – CH (OH) – COOC2H5 + H2O
CH3 – CH (OH) – COOH+ KHCO3 → CH3 – CH (OH) – COOK + H2O + CO2
Cho biết phản ứng nào có thể xảy ra, nếu có thì viết phương trình phản ứng
a) NaOH + P2O5 b) KOH + H2SO4 c) CuO + Ca(OH)2
d) HCl +Al2O3 e) HNO3 + Cu(OH)2 f) CO2 + Ca(OH)2
g) H2SO4 + SO2 h) Al(OH)3 + HCl i) SO2 + NaOH
Câu 20: Hãy cho biết các chất sau có thể cùng tồn tại trong một dung dịch không? Giải thích bằng phương trình phản ứng.
a) NaOH và HBr b) H2SO4 và BaCl2 c) Ca(OH)2 và H2SO4
d) HCl và AgNO3 e) NaNO3 và KOH f) NaCl và AgNO3
g) Na2CO3 và HCl h) FeCl2 và K2SO4 i) K2SO3 và H2SO4
a)
$6NaOH + P_2O_5 \to 2Na_3PO_4 + 3H_2O$
b)
$2KOH + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + 2H_2O$
c)
Không phản ứng
d)
$Al_2O_3 + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2O$
e)
$Cu(OH)_2 + 2HNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2H_2O$
f)
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
g) Không phản ứng
$h) Al(OH)_3 + 3HCl \to AlCl_3 + 3H_2O$
$i) SO_2 + 2NaOH \to Na_2SO_3 + H_2O$
a) Không tồn tại vì
$NaOH + HBr \to NaBr + H_2O$
b) Không tồn tại vì
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
c) Không tồn tại vì
$Ca(OH)_2 + H_2SO_4 \to CaSO_4 + 2H_2O$
d) Không tồn tại vì
$HCl + AgNO_3 \to AgCl + HNO_3$
e) Tồn tại
f) Không tồn tại vì
$NaCl + AgNO_3 \to AgCl + NaNO_3$
g) Không tồn tại vì
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
h) Tồn tại
i) Không tồn tại vì
$K_2SO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Cho từng chất: NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Cho từng chất : NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Cho từng chất: NH2-CH2-COOH; CH3COOH; CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) và với dung dịch HCl (đun nóng). Số trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Đáp án C
NH 2 - CH 2 - COOH + NaOH → NH 2 - CH 2 - COONa + H 2 O
NH 2 - CH 2 - COOH + HCl → NH 3 Cl - CH 2 - COOH
CH 3 COOCH 3 + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O
CH 3 COOCH 3 + H 2 O → H C l CH 3 COOH + CH 3 OH
CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O