tìm từ đồng nghĩa với từ phát triển
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ nhấn bạn đó
Bạn ơi , đây là trang học toán ko phải tiếng việt đâu
đi mà giúp mình đi mình sẽ tích bạn đó
tìm từ đồng nghĩa với các từ sau :
ái quốc :
sơn hà :
đổi mới:
phát triển :
xao xuyến :
nảy nở :
rung động :
Lưu ý : bạn nào tìm được càng nhiều từ càng tốt và nhanh nhất sẽ được nhận like
xao xuyến : bồi hồi
nảy nở : chớm mở
rung động: thổn thức
sơn hà :núi non
phát triển : tiến triển
đổi mới : thay đổi
ái quốc : tổ quốc
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "đi" trái nghĩa với từ "trở lại"
Tìm từ 1 đồng nghĩa với từ "già" trái nghĩa với từ "trẻ"
Tìm 1 từ đồng nghĩa với từ "cúi " trái nghĩa với từ ngẩng
a)tìm 3 từ đồng nghĩa với từ rộng lớn
b)tìm 2 từ đồng nghĩa với từ yên tĩnh
a) - Mênh mông
- Bao la
- Kỳ vĩ
b) - Im lặng
- Yên lặng
a.bao la, mênh mông, bát ngát
b.thanh bình, yên ổn
a) bao la ,thênh thang ,mênh mông.
b) tĩnh lặng , yên lặng ,im lặng
1.Tìm danh từ,phát triển thành cụm danh từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
2.Tìm động từ,phát triển thành cụm động từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
3.Tìm tính từ,phát triển thành cụm tính từ.tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
1. - Đóa hoa: Những đóa hoa thược dược đỏ ấy.
- Cặp sách: Chiếc cặp sách Đô-rê-mon kia đẹp quá.
- Ngôi làng: Một ngôi làng nọ.
- Hộp bút: Cái hộp bút này đáng yêu quá.
- Ảnh: Tấm ảnh này rất sinh động.
- Bãi biển: Bãi biển này.
- Cái cốc: Cái cốc này rất đẹp.
- Cô gái: Cô gái ấy rất xinh.
- Tấm vải: Tấm vải ấy
- Mẹ: Mẹ tôi khéo tay.
- Táp: Bốn quả táo.
- Chiếc quạt trần: Những chiếc quạt trần mới tinh đang quay êm.
- Con yêu tinh: Một con yêu tinh ở trên núi.
- Cuốn sách: Mấy cuốn sach này rất đẹp.
- Cái bát: Cái bát này sáng bóng.
- Lưỡi rìu: Hai lưỡi rìu người cha đẻ lại.
- Học sinh: Tất cả những học sinh này.
- Gói kẹo: Mấy gói kẹo ấy.
- Dòng sông: Dòng sông hiền hòa.
- Cái bút: Cái bút kia.
1.Tìm danh từ,phát triển thành cụm danh từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
2.Tìm động từ,phát triển thành cụm động từ.(tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
3.Tìm tính từ,phát triển thành cụm tính từ.tự tìm)(,tìm khoảng 20 từ)
1.-Danh từ : chú chim sẻ
Cụm danh từ : các chú chim sẻ
=> Các chú chim sẻ đang hót líu lo trên ngọn cây.
-Danh từ:Học sinh
Cụm danh từ:Những bạn học sinh
=>Những bạn học sinh đang chăm chỉ nghe cô giảng bài
-cò-Nhưng con cò=>Những con cò đang bay
Chậu-Năm cái trậu=>nhà em có năm cái chậu
Lớp học=>Tám lớp học=>Trường em có tám lớp học
Học sinh=>Những học sinh đang múa hát
Cỏ=>Những bó cỏ=>Người nông dân đang cắt những bó cỏ
Chúc bạn học tốt ạ
2.
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau:
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan .................................... ...............................
chậm chạp ......................... .............................
đoàn kết ................................ .......................
Từ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
lạc quan yêu đời, tích cực bi quan, tiêu cực
chậm chạp uể oải, lề mề nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết đồng lòng, gắn kết chia rẽ, mất đoàn kết
hãy cho 1 số từ đồng nghĩa hoàn toàn và 1 số từ đồng nghĩa không hoàn toàn
và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa hoàn toàn và đặt câu với các từ tìm được trong từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Từ đồng nghĩa hoàn toàn là: quả - trái, bắp - ngô, vô - vào, thơm - khóm, kệ - giá, dương cầm - piano, máy thu thanh - radio, gan dạ - can đảm, nhà thơ - thi sĩ,...
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn: hi sinh - mất mạng, sắp chết - lâm chung, vợ - phu nhân,...
Ví dụ:
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Bạn Nam có một trái táo
Bạn Hương có một quả lê
2. Tôi có thể chơi đàn dương cầm
Bạn Hoa có thể chơi đàn piano
Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
1. Anh ấy đã bị mất mạng trong 1 vụ tai nạn giao thông
Đã có rất nhiều chiến sĩ hi sinh để bảo vệ độc lập tổ quốc
2. Bác Nam và vợ của bác đều đang làm việc trên cánh đồng
Thủ tướng Trần Đại Quang và phu nhân đang về thăm quê hương
P/S: Bạn tick nhé! :)
Tìm từ đồng nghĩa với hòa bình
tìm từ đồng nghĩa với lao động
Từ đồng nghĩa với hòa bình là ; thái bình, yên bình, bình yên
Từ đồng nghĩa với lao động : làm việc, cần lao,......