Những câu hỏi liên quan
Ngô Quỳnh
Xem chi tiết
Mai Hà Trang
5 tháng 8 2019 lúc 9:56

1. They have stopped (doing).... business because of bad situations

2. I must drive more carefully, I can't risk(getting).... getting another speeding ticket

3. They promised (to help).....me (prepare).......for the party

4. You must keep (practising).......on the computer until you understand how (to use).....all of the programs

5. The judge demanded (to see)..... the original document,not the photocopy

6. Let's go (shopping)...... I like (watching).......the crowds,and I would like (to buy).....some gifts

7. After (walking).....for three hours we stopped (to let)......the others (catch up)....... with us

8. He thought of (giving)......up (smoking).......

9. We must avoid (hurting).......other people's feelings

10. Most people prefer(driving).......to (riding)......

11. Alice didn't expect (to be) asked to bill's party

12. He surprised us all by (going)......away without (saying)...... goodbye

13. Most of the students completed (writing)......their research papers on time

14. His father doesn't approve of his(going).....to Europe

15. We found it very difficult (to reach)......a decision

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 1 2017 lúc 5:45

surface (n): bề mặt

layer (n): lớp

spot (n): đốm

mark (n): dấu vết

=> This mode of travel means you can really experience the very features of the Mekong Delta and Viet Nam and know that you are leaving behind only your tyre marks.           

Tạm dịch: Phương thức du lịch này có nghĩa là bạn thực sự có thể trải nghiệm những đặc điểm rất đặc biệt của đồng bằng sông Cửu Long và Việt Nam và biết rằng bạn đang để lại phía sau vết lốp xe của bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Phan Bá Quân
Xem chi tiết
obito
29 tháng 10 2018 lúc 21:29

1. difficult

2.dare

3.film

4.streets

5.film

6.helicopter's roar

7.Buddha's made of stone

8.touch

9.finally

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 8 2018 lúc 18:26

destroy (v): phá hủy

reduce (v): giảm

damage (v): làm hư hại

kill (v): giết

=> If you are keen on visiting a place without damaging the environment at the same time

Tạm dịch: Nếu bạn quan tâm đến việc ghé thăm một nơi mà không đồng thời làm hư hại môi trường ở đó

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Phùng Đức Hậu
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 3 2021 lúc 21:27

1 carelessness

2 pleasure

3 inventions

4 applications

5 distance

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 7 2017 lúc 14:17

change (n): sự thay đổi

various (adj): đa dạng

diverse (adj): đa dạng

diversity (n): sự đa dạng

=> The Mekong Delta has a rich diversity of culture and tradition

Tạm dịch: Đồng bằng sông Cửu Long có sự đa dạng phong phú về văn hóa và truyền thống

Đáp án cần chọn là: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 14:18

afford (v): có đủ điều kiện (để làm gì)

take (v): tham gia

go (v): đi

bring (v): mang theo

take a trip = go on a trip: tham gia hành trình

=> There are many different cycle trips you can take but a particular favourite one is the tour of the Mekong Delta.

Tạm dịch: Có nhiều chuyến đi xe đạp khác nhau mà bạn có thể tham gia nhưng một chuyến đi đặc biệt yêu thích là chuyến tham quan đồng bằng sông Cửu Long.

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 12 2019 lúc 10:39

Ở đây cụm từ cần thay thế là “the floating villages” (những ngôi làng nổi)

=> Sử dụng trạng từ quan hệ “where” để thay thế cho cụm từ chỉ nơi chốn, đóng vai trò trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ: where people survive by fish farming

=> You can park your bike and enjoy a trip out to one of the floating villages where people survive by fish farming

Tạm dịch: Bạn có thể đỗ xe đạp của mình và tận hưởng chuyến đi đến một trong những ngôi làng nổi, nơi mọi người sống bằng nghề nuôi cá

Đáp án cần chọn là: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 9 2017 lúc 16:37

fertile (adj): phì nhiêu, màu mỡ

dry (adj): khô

poor (adj): nghèo

wealthy (adj): giàu có

=> … they all rely on the fertile plains and tributaries of the majestic Mekong River.

Tạm dịch: tất cả họ đều sống dựa vào đồng bằng màu mỡ và các nhánh của dòng sông Mekong hùng vĩ.

Đáp án cần chọn là: A

Bình luận (0)