Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trần Diệp Chi
Xem chi tiết
Khai Hoan Nguyen
10 tháng 10 2021 lúc 11:18

Quá khứ đơn

(+) Mary washed the dishes

(-) Mary didn't wash the dishes

(?) Did Mary wash the dishes?

Hiện tại đơn

(+) Mary washes the dishes

(-) Mary doesn't wash the dishes

(?) Does Mary wash the dishes?

Hiện tại hoàn thành

(+) Mary has washed the dishes

(-) Mary hasn't washed the dishes

(?) Has Mary washed the dishes?

Tương lai đơn

(+) Mary will wash the dishes

(-) Mary won't wash the dishes

(?) Will Mary wash the dishes?

Hiện tại tiếp diên

(+) Mary is washing the dishes

(-) Mary isn't washing the dishes

(?) Is Mary washing the dishes?

BichPhuong2k9
Xem chi tiết
BichPhuong2k9
23 tháng 10 2021 lúc 16:13

 ko ai nêu đc à

Anh Thư
Xem chi tiết
Khinh Yên
29 tháng 5 2022 lúc 8:09

is coming

isn't - is going

Do you like

does he drive

drives

don't want - is raining

aren't learning - are visiting

is Lan talking 
does not work - has
are reading
Is there - are
is rising 
are always blaming
begins
am
Are you seeing

Nguyễn Lê Việt An
29 tháng 5 2022 lúc 8:12

1. is coming

2. isn't- is going

3. do you like? 

4. drives

5. don't want- is raining

6. doesn't learn- will visit

7. is talking

8. doesn't work- has

9. are reading

10. is- are

11. are rising

12. always blame

13. begins

14. are

15. see

Manh Tuyen Nguyen
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
9 tháng 9 2021 lúc 19:06

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting

Dương Tiến Dũng
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
14 tháng 6 2021 lúc 17:20

1. have tried - haven't succeeded
2. has been working
3. has worked - hasn't had
4. has lied - Have you read
5. hasn't been -has lived
6. has gone - has never been
7. Have you slept - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has been looking
10. has slept 

Nguyễn Lan Anh
Xem chi tiết
Nguyễn Trí Quân
26 tháng 6 2020 lúc 14:49

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

Khách vãng lai đã xóa
Chử Thảo Nhi
28 tháng 6 2020 lúc 19:09

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

Khách vãng lai đã xóa
bùi thị mai hương
Xem chi tiết
Vũ Khánh Ly
6 tháng 8 2016 lúc 10:58

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

1. Khẳng định:

S + am/ is/ are + V-ing

              Trong đó:     S (subject): Chủ ngữ

                                 am/ is/ are: là 3 dạng của động từ “to be”

                                 V-ing: là động từ thêm “–ing”

CHÚ Ý:

- S = I + am

- S = He/ She/ It + is

- S = We/ You/ They + are

 

2. Phủ định:

S + am/ is/ are + not + V-ing

 CHÚ Ý:

- am not: không có dạng viết tắt

- is not = isn’t

- are not = aren’t

 

3. Câu hỏi:

Am/ Is/ Are + S + V-ing   ?

           Trả lời:

                     Yes, I + am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are.

                     No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t.

Đối với câu hỏi ta chỉ việc đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

 

DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN

+  Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian:

- Now: bây giờ

- Right now: Ngay bây giờ

- At the moment: lúc này

- At present: hiện tại

- At + giờ cụ thể (at 12 o’lock)

+ Trong câu có các động từ như:

- Look! (Nhìn kìa!)

- Listen! (Hãy nghe này!)

- Keep silent! (Hãy im lặng)

 

QUY TẮC THÊM “- ING” SAU ĐỘNG TỪ.

Thông thường ta chỉ cần cộng thêm “-ing” vào sau động từ. Nhưng có một số chú ý như sau:

1. Với động từ tận cùng là MỘT chữ “e”:

- Ta bỏ “e” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             write – writing                      type – typing             come – coming

- Tận cùng là HAI CHỮ “e” ta không bỏ “e” mà vẫn thêm “-ing” bình thường.

 

2. Với động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT PHỤ ÂM, trước là MỘT NGUYÊN ÂM

- Ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ing”.

 

3.  Với động từ tận cùng là “ie”

- Ta đổi “ie” thành “y” rồi thêm “-ing”.

Ví dụ:             lie – lying                  die - dying



 

Trần Hoàng Khánh Linh
6 tháng 8 2016 lúc 11:02

Present continous

1.Form:

affirmative:S+be(am/is/are)+V_ing

Negative:S+be(am/is/are)_not+V_ing

Introgative:Be(am/is/are)+S+V_ing

2.Cách thêm đuôi_ing

Hầu hết ĐT đều thêm_ingNhững ĐT tận cùng bằng 2 nguyên âm+1 phụ âm,2 phụ âm,''e''có đọc,''y''chỉ việc thêm _ing

e.x: read=>reading  

     3.Những ĐT tận cùng bằng ''ie''ta đổi''ie''thành ''y''và thêm _ing

e,x:lie=>lying

     4.Những ĐT tận cùng bằng 1 nguyên âm+1 phụ âm,ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm _ing

e.x:  get=>getting

    5.Những ĐT tận cùng bằng''c'' ta thêm''k'' rồi thêm _ing

e,x:begin=>begining

 

ncjocsnoev
6 tháng 8 2016 lúc 12:04

Present continous

1.Form:

affirmative:S+be(am/is/are)+V_ing

Negative:S+be(am/is/are)_not+V_ing

Introgative:Be(am/is/are)+S+V_ing

2.Cách thêm đuôi_ing

Hầu hết ĐT đều thêm_ingNhững ĐT tận cùng bằng 2 nguyên âm+1 phụ âm,2 phụ âm,''e''có đọc,''y''chỉ việc thêm _ing

e.x: read=>reading  ​

     3.Những ĐT tận cùng bằng ''ie''ta đổi''ie''thành ''y''và thêm _ing

e,x:lie=>lying

     4.Những ĐT tận cùng bằng 1 nguyên âm+1 phụ âm,ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm _ing

e.x:  get=>getting

    5.Những ĐT tận cùng bằng''c'' ta thêm''k'' rồi thêm _ing

e,x:begin=>begining

Trịnh Quang Dũng
Xem chi tiết
Dark_Hole
6 tháng 3 2022 lúc 17:23

1isn't raining

2stays

3haven't finished

4Did you work

5is coming-don't want

6rises

7doesn't watch

8doesn't like

9is making

10goes

Trịnh Quang Dũng
Xem chi tiết
Dark_Hole
6 tháng 3 2022 lúc 17:21

e tách ra dùm .-.

Dân Chơi Đất Bắc=))))
6 tháng 3 2022 lúc 17:22

III. Chia động từ trong ngoặc ở các thì hiện tại (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn hoặc hiện tại hoàn thành. (Supply the correct form of the verb in brackets in the present tenses.)

1. Let s go out. It __isn't raining_____ (not, rain) now.

2. Hoa never ___stays____ (stay) home on Saturday evening.

3. I ____haven't finished___ (not, finish) eating yet.

4. You look tired. __Do you work_____ (you, work) hard?

5. Hurry up! The bus is coming  (come). I ____don't want___ (not, want) to miss it.

6. The sun ___rises____ (rise) in the East.

7. She watched T.V yesterday, but she __doesn't watch_____ (not, watch) T.V today.

8. Tommy __doesn't like_____ (not, like) rock music.

9. At the moment, our teacher ____is making___ (make) a slideshow for his lecture.

10. Paulie usually ___goes____ (go) shopping on Sundays.

Dân Chơi Đất Bắc=))))
6 tháng 3 2022 lúc 17:25

1. Tomorrow_is_ (be) Monday.

2. The film Spiderman __ starts____ (start) tonight.

3. The first bus ___ departs____ (depart) at 5:00 a.m.

4. The train to Nha Trang __leaves_____ (leave) at 8:30 a.m.

5. When ___is____ (be) his flight for Ha Noi?

6. Final exams ____starts___ (start) next week.

7. Our semester __ends_____ (end) on June 15th this year.

8. The ferry _doesn't leave______ (not, leave) port at 6:00, but 6:15.

9. My favorite television program __is_____ (be) on in half an hour.

10. What are you going to do when you ____finish___ (finish) college?