Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
Xắp xếp các từ dưới đây thành 2 nhóm từ đồng nghĩa đó là đồng nghĩa hoàn toàn và đồng nghĩa không hoàn toàn và đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa:
Lạnh nhạt,lạnh lùng,lạnh lẽo,lạnh buốt,giá lạnh,ghẻ lạnh,rét buốt,giá rét.
Trên cơ sở nghĩa gốc của từ "lạnh", có thể sắp xếp thành 2 nhóm từ đồng nghĩa:
- Đồng nghĩa hoàn toàn: lạnh lẽo, lạnh buốt, giá lạnh, rét buốt, giá rét
- Đồng nghĩa không hoàn toàn: lạnh lùng, ghẻ lạnh
Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa: Bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ngát, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng thình
Nhóm 1:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)
N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)
N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)
Bài 2: Hãy xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa:(bao la, vắng vẻ, mênh mông, lạnh ngắt, hiu quạnh, bát ng át, vắng teo, lạnh lẽo, thênh thang, cóng, vắng ngắt, lạnh buốt, thùng
th ình).
Nhóm 1: ……………………………………………………………………………
Nhóm 2: ……………………………………………………………………………
Nhóm 3: ……………………………………………………………………………
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt
Nhóm 3: lạnh lẽo, cóng, lạnh ngắt, lạnh buốt
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt.
* Thấy đúng cho mình 1 like nha!!
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt
Nhóm 3: lạnh lẽo, cóng, lạnh ngắt, lạnh buốt
câu 7: Từ cùng nghĩa với từ" lạnh nhạt" là: A: Lạnh buốt B: Ghẻ lạnh C: Lạnh giá
Xếp các từ sau vào 3 nhóm:
Lạnh tanh, lành lạnh, lạnh cóng, lạnh nhạt, lạnh lẽo, lạnh lùng, lanh buốt, lạnh ngắt, lạnh toát, lạnh giá.
Từ ghép tổng hợp:
từ ghép phân loại:
từ láy:
ai nhanh mk k
Từ ghép tổng hợp: lạnh lùng , lạnh giá
từ ghép phân loại: lạnh tanh , lành lạnh , lạnh nhạt , lạnh lẽo , lạnh buốt , lạnh ngắt , lạnh toát
từ láy: lành lạnh
k chắc
hk tốt
Xếp các từ sau vào 3 nhóm:
Lạnh tanh, lành lạnh, lạnh cóng, lạnh nhạt, lạnh lẽo, lạnh lùng, lanh buốt, lạnh ngắt, lạnh toát, lạnh giá.
Từ ghép tổng hợp:lạnh lẽo,lạnh lùng,lạnh buốt,lạnh giá
từ ghép phân loại:lạnh ngắt.lạnh cóng,
từ láy:lành lạnh
Ghép tổng hợp : lạnh lùng ,lạnh giá
Ghép phân loại : lạnh tanh, lạnh nhạt,lạnh buốt , lạnh ngắt, lạnh toát
Từ láy : lành lạnh, lạnh lẽo
Hãy xếp các từ vào nhóm cho phù hợp
Lạnh lẽo bao là vắng tanh lạnh cóng bát ngát vắng vẻ lạnh buốt mênh mông hiu quạnh lạnh giá rộng rãi lấp lánh óng ánh
Nhóm từ nào sau đây có một từ không đồng nghĩa với những từ còn lại ? A. đẻ, sinh, sanh C. phát minh, phát kiến, sáng tạo, sáng chế B. lạnh, rét, giá rét, rét buốt D. sao chép, cóp pi, sáng tác, chép lại, phô tô
B vì những nhóm kia là hoạt động còn B là tính chất
Đáp án D nhé bạn!
Ghép các tiếng sau thành 8 từ ghép có nghĩa tổng hợp:giá,lạnh,rét,buốt
Trả lời
- Từ giá
Giá rét, giá lạnh
- Từ lạnh
Lạnh giá, lạnh buốt
-Từ rét
Rét buốt, rét lạnh
-Từ buốt
Buốt lạnh, buốt giá
giá lạnh , giá rét , lạnh buốt , lạnh giá , rét buốt , giá buốt , buốt giá , lạnh rét
~ học tốt ~