Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Thùy Linh
Xem chi tiết
Minh Nhân
21 tháng 4 2019 lúc 21:44
In Vietnam, there are many meaningful and long-standing customs. As a Vietnamese citizen, I am extremely proud of our custom called "asking for handwriting", which is one of Vietnamese nice cultural traits and worthy to be adopted by other countries. Firstly, the custom shows desires or particular concepts and personal identities of people who want pictures of handwriting in the first days of a lunar new year. No difference between the rich and the poor, the old and the young, the local and the foreign is made in this customs. For example, the middle-aged asks for the handwriting of "Soul" or "Patience", the youth needs "Fame", "Love", "Loyalty", "Faithfulness" or "Will". A present for parents is "Peace" or "Safeness", one for the old is "Longevity". In addition, these words are often written in papers of red, pink or yellow colors, which symbolize luck. Secondly, the custom dignifies Vietnamese fondness of learning. The scholars, who give pictures of handwriting, always explain the far-reaching significance of each word written and the inquirers largely seem excited about this. Besides, many scholars are very young. Despite this, a lot of parents choose them as writers because they hope their children can learn from the youth's studiousness. In conclusion, the sincerity of both inquirers and givers of handwriting helps this custom be preserved with spiritual senses. Our foreign friends might apply it to their countries so as to remind them to love their mother languages and promote national fondness of learning.
thien su
Xem chi tiết

Bài 1 :

My favourite game is Badminton. I it because it contains mind and body exercise. It devleops our mind focus. It is also a pass time game. It contains two or four people . I play badminton every evening with my sister. When my friends come for a visit, I play badminton with them too as my friends it too. Playing an outdoor game gives us lots of benefits it provides us fresh air, strenghens our muscles etc., that is why I love to play badminton. I chose Badminton as my activity in school. I love badminton.

thien su
7 tháng 5 2018 lúc 19:47

Các bạn ơi có thẻ dịch hộ mình không

Bài các bạn làm xong rồi dịch

Như thế mình mới hiểu mà cho các bạn

Pé_Naa_❤️
7 tháng 5 2018 lúc 19:52

là s bn

jenny
Xem chi tiết
Huyền Trang
2 tháng 5 2017 lúc 8:52

Big Ben is the nickname for the Great Bell of the clock at the north end of the Palace of Westminster in London and is usually extended to refer to both the clock and the clock toweras well. The tower is officially known as Elizabeth Tower, renamed to celebrate the Diamond Jubilee of Elizabeth II in 2012; previously, it was known simply as the Clock Tower. The main bell, officially known as the Great Bell but better known as Big Ben, is the largest bell in the tower and part of the Great Clock of Westminster.

Ngô Lạnh
Xem chi tiết
* Moon Tea *  방탄소년단
Xem chi tiết
Đinh phạm quỳnh anh
2 tháng 5 2019 lúc 22:10

 to dịch nghĩa cho cậu thôi còn trả lời thì cậu tự trả lời nhé

Bạn làm gì để bảo vệ môi trường và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên?

2 kể tên ít nhất 4 địa điểm nổi tiếng ở việt nam

3 kể tên ít nhất 4 địa điểm nổi tiếng trên thế giới.

tên ít nhất 4 lễ hội nổi tiếng ở việt nam và trên thế giới.

 Tên 7 kỳ quan thế giới.

Nguyễn Viễn
Xem chi tiết
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
6 tháng 6 2017 lúc 15:41

A

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

degree (n): tấm bằng     qualification (n): chứng chỉ, tiêu chuẩn

diploma (n): bằng, văn bằng      level (n): mức độ, cấp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 12 2019 lúc 12:44

C

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

like (adv): giống, giống như

similar (a): giống nhau         

as: như là, như

for (prep): cho, vì

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 9 2017 lúc 14:55

B

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải thích:

guess (v): đoán                                      estimate (v): ước tính

judge (v): đánh giá, nhận định    evaluate (v): đánh giá