Hello mọi người
III. Choose the best answer to fill in the blank.11. ________ I was talking to my teacher, my friends were waiting outside the classroom.A. In order that B. So that C. Although D. While12. My grandfather is the ________ oldest artisan in the village; Hoa’s grandfather is the oldest.A. first B. most C. one D. second13. Lots of people choose to buy houses in the suburbs ________ they can avoid the noise and pollution in the city.A. so that B. when C. although D. so as14. I couldn’t sleep last nigh...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
TRẦN THÁI AN
Xem chi tiết
Khánh Lynh
21 tháng 3 2020 lúc 16:56

Bn ơi,chia bớt ra cho dễ nhìn điTRẦN THÁI AN

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 3 2019 lúc 10:38

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A.nothing/ˈnʌθɪŋ/: không cái gì

B.something/ˈsʌmθɪŋ/: một số điều

C. anything /ˈeniθɪŋ/: bất cứ điều gì

D. everything /ˈevriθɪŋ/: mọi thứ Căn cứ vào nghĩa của câu:

I was quite relieved to hear that (4)______ was wrong with me, but rather with the way I was interpreting my conversations with women. (Tôi cảm thấy khá nhẹ nhõm khi biết rằng không có vấn đề gì với tôi, mà đúng hơn là ở cách tôi đã suy diễn các cuộc trò chuyện của tôi với những bạn nữ.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
19 tháng 6 2017 lúc 16:25

ĐÁP ÁN A

Kiến thức về từ loại

A.uncomfortable /ʌnˈkʌmftəbəl/ (a): không thỏa mái

B.comfort /ˈkʌmfət/ (n): sự thỏa mái

C.comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): một cách thỏa mái

D.comfortable /ˈkʌmftəbəl/ (a): thỏa mái

Căn cứ vào động từ “seem” nên trong chỗ trống ta cần một tính từ. Loại B, C Căn cứ vào nghĩa của câu:

However, I was quite surprised to see that these same women now seemed (3_______ around me. One was   even quite offended and told me to leave her alone. (Tuy nhiên, tôi khá ngạc nhiên khi thấy những bạn nữ tương tự bây giờ dường như không thoải mái xung quanh tôi. Một người trong đó thâm chí đã hơi khó chịu và yêu cầu tôi để cô ấy yên.)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

leave sb alone: để ai đó yên

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 4 2018 lúc 3:08

Đáp án C

Chủ đề về Education Kiến thức về từ nối

A.However /haʊˈevər/: tuy nhiên

B.Therefore /ˈðeəfɔːr/: do đó

C. Moreover /mɔːˈrəʊvər/: hơn thế nữa

D. Otherwise /ˈʌðəwaɪz/: mặc khác

In my culture, usually, if a woman talks to a man, it is a sign of romantic interest. (1)______, in the first few days of school, I found it strange that so many women were talking to me and I was under the impression that some women on my dormitory floor were interested in me. (Trong nền văn hóa của tôi, thông thường, nếu một người phụ nữ nói chuyện với một người đàn ông, thì đó là một dấu hiệu của sự tình tứ. Do đó, trong vài ngày đầu ở trường, tôi cảm thấy lạ khi có rất nhiều cô gái nói chuyện với tôi và tôi có cảm tưởng là một số bạn nữ trên tầng ký túc xá của tôi đã thích tôi.)

Cấu trúc khác cần lưu ý:

-   find sth + Adj: nhận thấy, cảm thấy cái gì như thế nào

-   talk to sb: nói chuyện với ai

-   under the impression: có cảm tưởng rằng, có ấn tượng là

be interested in: quan tâm/thích thú 

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
12 tháng 7 2017 lúc 1:52

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A.pay /peɪ/ (v): trả

B.show /ʃəʊ/ (v): chỉ ra, đưa ra

C. return /rɪˈtɜːn/ (v): trở lại, quay lại

D. give /ɡɪv/ (v): tặng, đưa Căn cứ vào cụm từ cố định:

Return politeness: đáp trả lại sự lịch sự

To (2)______their politeness, I would buy them flowers or offer small gifts, as is done in my country. (Để đáp lại sự lịch sự của họ, tôi thường mua hoa hoặc tặng cho họ những món quà nhỏ, ví dụ như những thứ được làm ở đất nước của tôi.)

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 6 2018 lúc 3:45

Đáp án A

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

Ở đây ta cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người “many good female friends” được nhắc tới trước đó và làm tân ngữ.

Ta có cụm từ:

Contact with sb: liên lạc, giữ liên lạc với ai

Even though I did not find the love of my life while I was in the USA, I still made many good female

friends afterwards (5)_________I still remain contact. (Mặc dù tôi không tìm thấy tình yêu của đời mình khi còn ở Mỹ, nhưng tôi vẫn kết bạn với nhiều bạn nữ tốt sau đó, người mà tôi vẫn còn giữ liên lạc.)

Bình luận (0)
tram nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Thái Uyên
13 tháng 3 2022 lúc 23:37

nhưng từ đúng là gì mới được chứ =)))))) chọn từ mà

Bình luận (1)
Trần Quốc Nguyên
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
16 tháng 4 2020 lúc 0:08

I. Choose the best answer

1.The school boys are in a hurry (not to / in order not to) miss their school bus.

2. They were talking in whispers (so that / so as) nobody could hear them.

3. My mother needs a tin opener (to open / for opening) the bottles.

4. Advice is given (in order that / in order to) students can choose the best course.

5. You may put your money in a small coin bank (so that / in order) to keep it safe.

6. We wrote Katie's name on the calendar (so as not to / so that not) forget her birthday.

7. She stayed at work late (in order to / so that) she could complete the report.

8. I need some new clothes. I haven't got anything nice (to wear / in order to wear).

9. The new paint is excellent (to cover / for covering) walls with cracks in.

10. Trees are being planted by the roadside (so at to reduce / in order that reducing) traffic noise.

Bình luận (0)
Trần Quốc Nguyên
Xem chi tiết